De kiem tra chuong I (tiet 11)
Chia sẻ bởi Trần Duy Ánh |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra chuong I (tiet 11) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 1 tiết
I Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ học
2
1
2
3
1
1
5
5
Lực ma sát
1
0,5
1
0,5
áp suất
1
0,5
1
2
1
2
3
4,5
Tổng
6
5
2
3
1
2
9
10
II. Đề bài
Đề 1:
Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Trong các cách sau đây cách nào làm giảm lực ma sát?
A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích các mặt tiếp xúc
Câu 2: Khi xe ô tô đang chạy và phanh gấp, hành khách trên xe sẽ ngã người về:
A. Phía trái C. Phía sau
B. Phía trước D. Phía phải
Câu 3: Đơn vị của áp suất là:
A. Niutơn (N) B. Niutơn trên mét vuông (N/m2)
C. mét trên giây (m/s) D. kilôgam (kg).
Câu 4: Một người đi hết quãng đường S1 trong t1 giây và đi hết quãng đường S2 trong t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường là:
A. B. C. D.
Phần II: Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: Một ôtô lên một cái dốc dài 12 km hết thời gian 0,5 giờ. Sau đó xuống dốc dài 40,5 km hết 1 giờ. Tính vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường: lên dốc, xuống dốc và trên cả hai quãng đường đó?
Câu 6: Một thùng cao 3m đổ đầy nước tính áp suất của nước lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 5 cm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3
Đề 2:
Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Một người đi hết quãng đường S1 trong t1 giây và đi hết quãng đường S2 trong t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường là:
A. B. C. D.
Câu 2: Khi xe ô tô đang chạy và phanh gấp, hành khách trên xe sẽ ngã người về:
A. Phía trước C. Phía trái
B. Phía sau D. Phía phải
Câu 3: Trong các cách sau đây cách nào làm giảm lực ma sát?
A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích các mặt tiếp xúc
Câu 4: Đơn vị của áp suất là:
A. kilôgam (kg). B. mét trên giây (m/s)
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2) D. Niutơn (N)
Phần II: Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: Một ôtô lên một cái dốc dài 12 km hết thời gian 0,5 giờ. Sau đó xuống dốc dài 40,5 km hết 1 giờ. Tính vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường: lên dốc, xuống dốc và trên cả hai quãng đường đó?
Câu 6: Một thùng cao 3m đổ đầy nước tính áp suất của nước lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 5 cm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3
Đề 3:
Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Một người đi quãng đường S1 hết thời gian t1 giây, đi quãng đường tiếp theo S2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả đoạn đường S1, S2 công thức nào đúng.
A. . B.
C. D. Cả A,B,C đều không đúng.
Câu 2: Hành khách ngồi trên
I Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ học
2
1
2
3
1
1
5
5
Lực ma sát
1
0,5
1
0,5
áp suất
1
0,5
1
2
1
2
3
4,5
Tổng
6
5
2
3
1
2
9
10
II. Đề bài
Đề 1:
Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Trong các cách sau đây cách nào làm giảm lực ma sát?
A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích các mặt tiếp xúc
Câu 2: Khi xe ô tô đang chạy và phanh gấp, hành khách trên xe sẽ ngã người về:
A. Phía trái C. Phía sau
B. Phía trước D. Phía phải
Câu 3: Đơn vị của áp suất là:
A. Niutơn (N) B. Niutơn trên mét vuông (N/m2)
C. mét trên giây (m/s) D. kilôgam (kg).
Câu 4: Một người đi hết quãng đường S1 trong t1 giây và đi hết quãng đường S2 trong t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường là:
A. B. C. D.
Phần II: Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: Một ôtô lên một cái dốc dài 12 km hết thời gian 0,5 giờ. Sau đó xuống dốc dài 40,5 km hết 1 giờ. Tính vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường: lên dốc, xuống dốc và trên cả hai quãng đường đó?
Câu 6: Một thùng cao 3m đổ đầy nước tính áp suất của nước lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 5 cm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3
Đề 2:
Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Một người đi hết quãng đường S1 trong t1 giây và đi hết quãng đường S2 trong t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường là:
A. B. C. D.
Câu 2: Khi xe ô tô đang chạy và phanh gấp, hành khách trên xe sẽ ngã người về:
A. Phía trước C. Phía trái
B. Phía sau D. Phía phải
Câu 3: Trong các cách sau đây cách nào làm giảm lực ma sát?
A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích các mặt tiếp xúc
Câu 4: Đơn vị của áp suất là:
A. kilôgam (kg). B. mét trên giây (m/s)
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2) D. Niutơn (N)
Phần II: Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: Một ôtô lên một cái dốc dài 12 km hết thời gian 0,5 giờ. Sau đó xuống dốc dài 40,5 km hết 1 giờ. Tính vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường: lên dốc, xuống dốc và trên cả hai quãng đường đó?
Câu 6: Một thùng cao 3m đổ đầy nước tính áp suất của nước lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 5 cm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3
Đề 3:
Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Một người đi quãng đường S1 hết thời gian t1 giây, đi quãng đường tiếp theo S2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả đoạn đường S1, S2 công thức nào đúng.
A. . B.
C. D. Cả A,B,C đều không đúng.
Câu 2: Hành khách ngồi trên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Duy Ánh
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)