De kiem tra chuong I dai so 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Phước |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra chuong I dai so 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD ĐT BÌNH SƠN KIỂM TRA CHƯƠNG I (tiết20)
TRƯỜNG THCS BÌNH KHƯƠNG Môn: Đại số - Lớp: 8
A. MA TRẬN ĐỀ :
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
1. Nhân đa thức.
Hiểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5
1
0,5
Số câu 3
1 điểm
=10 %
Chủ đề 2
Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Biết nhận dạng một biểu thức là hằng đẳng thức.
Khai triển được các hằng đẳng thức.
Vận dụng hằng đẳng thức rút gọn được các biểu thức đơn giản
Vận dụng hằng đẳng thức để tìm giá trị nhỏ nhất của một biểu thức.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.25
1
1,0
1
0,5
1
1,0
1
1,0
1
0,25
Số câu 6
4,0điểm
=40%
Chủ đề 3
. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Biết thế nào là phân tích một đa thức thành nhân tử.
Vận dụng được phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp cụ thể.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5
2
2,0
1
1,0
Số câu 5
3,5 điểm
=35%
Chủ đề 4
Chia đa thức.
Nhận biết được một đa thức có chia hết cho một đơn thức hay không.
3
0.75
1
0,75
Số câu 4
1,5 điểm
=15 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11
5
50%
3
2,0
20%
4
3,0
30%
18
10
PHÒNG GD ĐT BÌNH SƠN KIỂM TRA CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS BÌNH KHƯƠNG Môn: Đại số - Lớp 8
I/ Trắc nghiệm: ( 3,5điểm)
Điền vào chỗ trống các hạng tử thích hợp để được các đẳng thức:
Câu 1: (x + ......)2 = x2 + 4x + 4
Câu 2: (2x – y )2 = 4x2 – …… + y2
Câu 3: (x + 3)(x – ......) = .......... – 9
Câu 4:
Khoanh tròn chữ cái trước kết quả em cho là đúng :
Câu 5: Đơn thức 5x5y4 z3 không chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. x4y2 z3 B. 5x5y4 z6 C. x4y z3 D. x5y2 z
Câu 6:Thực hiện phép chia ta được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 7: Phân tích đa thức xy + xz - 3y - 3z ta kết quả là :
A. (x–3)(y + z) B. (x+3)(y – z) C. (x+z)(y – 3) D. (x+y)(z – 3) Câu 8:Thương của phép chia đa thức x2 –25y6 cho đa thức x+5y3 là :
A. x –25y3 B. x –25y2 C. x –5y2 D. x –5y3
Câu 9: Giá trị nào của m thì x3+m chia hết cho đa thức x –3 :
A. m = 27 B. m = –27 C. m = –9 D. m = 9
Câu 10: Ta có : x(x –1) –3x+3 = 0 khi x có giá trị :
A. x = 1 B. x = 3 C. x =-1 hoặc x = -3 D. x =1hoặc x = 3
II Tự luận(6.5đ)
Bài 1(1điểm) Rút gọn biểu thức :
( x –
TRƯỜNG THCS BÌNH KHƯƠNG Môn: Đại số - Lớp: 8
A. MA TRẬN ĐỀ :
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
1. Nhân đa thức.
Hiểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5
1
0,5
Số câu 3
1 điểm
=10 %
Chủ đề 2
Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Biết nhận dạng một biểu thức là hằng đẳng thức.
Khai triển được các hằng đẳng thức.
Vận dụng hằng đẳng thức rút gọn được các biểu thức đơn giản
Vận dụng hằng đẳng thức để tìm giá trị nhỏ nhất của một biểu thức.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.25
1
1,0
1
0,5
1
1,0
1
1,0
1
0,25
Số câu 6
4,0điểm
=40%
Chủ đề 3
. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Biết thế nào là phân tích một đa thức thành nhân tử.
Vận dụng được phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp cụ thể.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5
2
2,0
1
1,0
Số câu 5
3,5 điểm
=35%
Chủ đề 4
Chia đa thức.
Nhận biết được một đa thức có chia hết cho một đơn thức hay không.
3
0.75
1
0,75
Số câu 4
1,5 điểm
=15 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11
5
50%
3
2,0
20%
4
3,0
30%
18
10
PHÒNG GD ĐT BÌNH SƠN KIỂM TRA CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS BÌNH KHƯƠNG Môn: Đại số - Lớp 8
I/ Trắc nghiệm: ( 3,5điểm)
Điền vào chỗ trống các hạng tử thích hợp để được các đẳng thức:
Câu 1: (x + ......)2 = x2 + 4x + 4
Câu 2: (2x – y )2 = 4x2 – …… + y2
Câu 3: (x + 3)(x – ......) = .......... – 9
Câu 4:
Khoanh tròn chữ cái trước kết quả em cho là đúng :
Câu 5: Đơn thức 5x5y4 z3 không chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. x4y2 z3 B. 5x5y4 z6 C. x4y z3 D. x5y2 z
Câu 6:Thực hiện phép chia ta được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 7: Phân tích đa thức xy + xz - 3y - 3z ta kết quả là :
A. (x–3)(y + z) B. (x+3)(y – z) C. (x+z)(y – 3) D. (x+y)(z – 3) Câu 8:Thương của phép chia đa thức x2 –25y6 cho đa thức x+5y3 là :
A. x –25y3 B. x –25y2 C. x –5y2 D. x –5y3
Câu 9: Giá trị nào của m thì x3+m chia hết cho đa thức x –3 :
A. m = 27 B. m = –27 C. m = –9 D. m = 9
Câu 10: Ta có : x(x –1) –3x+3 = 0 khi x có giá trị :
A. x = 1 B. x = 3 C. x =-1 hoặc x = -3 D. x =1hoặc x = 3
II Tự luận(6.5đ)
Bài 1(1điểm) Rút gọn biểu thức :
( x –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Phước
Dung lượng: 149,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)