Đề kiểm tra chương I Có ma tran
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Hiếu |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương I Có ma tran thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I
ĐẠI SỐ 8
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
Phép nhân đa thức
Hiểu các
quy tắc nhân đa thức
Số câu :3
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ: 30%
3
1.5
15%
3
1,5
15%
2.
Hằng đẳng thức
Biết nhận dạng và viết các hằng đẳng thức
Số câu: 2
Số điểm: 2.0
Tỉ lệ: 20%
2
1.0
10 %
2
1.0
10 %
3.
Phân tích đa thức thành nhân tử
Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tủ.
Vận dụng thành thạo kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử .
Số câu: 4
Số điểm: 4.0
Tỉ lệ: 40%
3
3.5
30%
1
0.5
5 %
4
4.0
40 %
4.
Phép chia đa thức
Hiểu , và vân dung được
quy tắc chia đơn thức
Vận dụng được đa thức cho đa thức
Số câu: 4
Số điểm: 4.0
Tỉ lệ: 40
4
2.0
20 %
1
1.5
15%
5
3.5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
1.0 10 %
7
3.5 35 %
5
5.5 55%
14
10.0
100%
II. ĐỀ
A- TRẮC NGHIỆM : (5.0 điểm)
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Biểu thức rút gọn của 2(5x + 1) - 5( 3x - 2) là biểu thức :
A. 5x - 12 B. 5x + 12 C. -5x - 8 D. -5x+12
Câu 2: Biết 3x + 2 (5 – x) = 0. Giá trị của x là:
A. -8 B. -9 C. -10 D. Một đáp số khác
Câu 3: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là:
A. 9 B. 25 C. 36 D. Một đáp số khác
Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. (x + y)2 : ( x + y) = x + y B. (x – 1)3 : (x – 1)2 = x – 1
C. (x4 – y4) : (x2 + y2) = x2 – y 2 D. (x3 – 1) : ( x – 1) = x2 + 1
Câu 5: Giá trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là :
A. – 16x – 3 B. -3 C. -16 D. Một đáp số khác
Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử:
A. x3- y3 = (x + y)(x2+xy+y2) = (x –y)(x +y)2 B. x3 - y3 = (x - y) (x2 + xy + y 2)
C. x3- y3 = (x - y)(x2-xy+y 2) = (x +y) (x -y)2 D. x3 - y3 = (x - y) ( x2 - y 2)
Câu7: Đa thức chia hết cho đơn thức nào?
A. 4x2y2 B. - 5x3y3 C. 8x3y2 D. Cả A, B và C
Câu 8 Kết quả của phép chia: là
ĐẠI SỐ 8
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
Phép nhân đa thức
Hiểu các
quy tắc nhân đa thức
Số câu :3
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ: 30%
3
1.5
15%
3
1,5
15%
2.
Hằng đẳng thức
Biết nhận dạng và viết các hằng đẳng thức
Số câu: 2
Số điểm: 2.0
Tỉ lệ: 20%
2
1.0
10 %
2
1.0
10 %
3.
Phân tích đa thức thành nhân tử
Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tủ.
Vận dụng thành thạo kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử .
Số câu: 4
Số điểm: 4.0
Tỉ lệ: 40%
3
3.5
30%
1
0.5
5 %
4
4.0
40 %
4.
Phép chia đa thức
Hiểu , và vân dung được
quy tắc chia đơn thức
Vận dụng được đa thức cho đa thức
Số câu: 4
Số điểm: 4.0
Tỉ lệ: 40
4
2.0
20 %
1
1.5
15%
5
3.5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
1.0 10 %
7
3.5 35 %
5
5.5 55%
14
10.0
100%
II. ĐỀ
A- TRẮC NGHIỆM : (5.0 điểm)
Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Biểu thức rút gọn của 2(5x + 1) - 5( 3x - 2) là biểu thức :
A. 5x - 12 B. 5x + 12 C. -5x - 8 D. -5x+12
Câu 2: Biết 3x + 2 (5 – x) = 0. Giá trị của x là:
A. -8 B. -9 C. -10 D. Một đáp số khác
Câu 3: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là:
A. 9 B. 25 C. 36 D. Một đáp số khác
Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. (x + y)2 : ( x + y) = x + y B. (x – 1)3 : (x – 1)2 = x – 1
C. (x4 – y4) : (x2 + y2) = x2 – y 2 D. (x3 – 1) : ( x – 1) = x2 + 1
Câu 5: Giá trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là :
A. – 16x – 3 B. -3 C. -16 D. Một đáp số khác
Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử:
A. x3- y3 = (x + y)(x2+xy+y2) = (x –y)(x +y)2 B. x3 - y3 = (x - y) (x2 + xy + y 2)
C. x3- y3 = (x - y)(x2-xy+y 2) = (x +y) (x -y)2 D. x3 - y3 = (x - y) ( x2 - y 2)
Câu7: Đa thức chia hết cho đơn thức nào?
A. 4x2y2 B. - 5x3y3 C. 8x3y2 D. Cả A, B và C
Câu 8 Kết quả của phép chia: là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Hiếu
Dung lượng: 115,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)