Đề kiểm tra chương I
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Toàn |
Ngày 13/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương I thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 21 KIỂM TRA MỘT TIẾT
Câu1: ( 2điểm )
Làm tính nhân
a) x4 (5x3 – x – 6) b) ( x2 - 2xy + y2).(x2 - y5)
Câu 2: ( 3 điểm)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiêu.
a) y2 + 2y + 1 b) x2 + y2 – 2xy
c) a2 + 2ab + b2 d) x2 – x +
Câu 3: ( 3 điểm )
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) 8x3 -
c) 3x2 – 3xy - 5x + 5y d) x2 + 7x + 12
Câu 4: ( 2 điểm )
Tìm x biết :
a) x(x - 4) + x - 4 = 0 b) 3x(x - 6) – x +6 = 0
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)x4 (5x3 – x – 6) = x4 .5x3 – x4.x – x4.6
= 5x7 – x5 – 6x4
b) ( x2 -2xy + y2 ).( x – y ) = x2.( x2 -2xy + y2 ) – y5.( x2 -2xy + y2)
= x4 – 2x3y + x2y2 – x2y5 + 2xy6 – y8
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a) y2 + 2y + 1 = ( y + 1)2
b) x2 +y2 –6xy = x2 – 2xy + y2
= (x – y)2
c) a2 + b2 + 2ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2
d) x2 – x + = x2 – 2.x + ()2
= (x - )2
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
3
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 = 7xy( 2x – 3y + 4xy)
b) x3 - = x3 – ()3
=( x - )(x2 +x + )
c) 3x2 – 3xy - 5x + 5y = (3x2 – 3xy) – (5x +5y)
= 3x(x –y) - 5(x - y)
= (x - y)(3x - 5)
d) x2 + 7x + 12 = x2 + 3x + 4x + 12
= (x2 + 3x) +(4x +12)
= x(x +3 ) + 4(x + 3)
= (x + 3)( x + 4 )
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
4
a) x(x-4) + x -4 = 0
x(x – 4) +(x - 4)
(x – 4)(x + 1) = 0
Vậy x – 4 = 0 hoặc x + 1 = 0 hay x = 4 hoặc x = -1
b) 3x(x - 3) – x + 3 = 0
3x(x - 6) – ( x – 6) = 0
( x – 6)(3x – 1) = 0
Vậy x – 6 = 0 hoặc 3x – 1 = 0 hay x = 6 hoặc x =
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu1: ( 2điểm )
Làm tính nhân
a) x4 (5x3 – x – 6) b) ( x2 - 2xy + y2).(x2 - y5)
Câu 2: ( 3 điểm)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiêu.
a) y2 + 2y + 1 b) x2 + y2 – 2xy
c) a2 + 2ab + b2 d) x2 – x +
Câu 3: ( 3 điểm )
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) 8x3 -
c) 3x2 – 3xy - 5x + 5y d) x2 + 7x + 12
Câu 4: ( 2 điểm )
Tìm x biết :
a) x(x - 4) + x - 4 = 0 b) 3x(x - 6) – x +6 = 0
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)x4 (5x3 – x – 6) = x4 .5x3 – x4.x – x4.6
= 5x7 – x5 – 6x4
b) ( x2 -2xy + y2 ).( x – y ) = x2.( x2 -2xy + y2 ) – y5.( x2 -2xy + y2)
= x4 – 2x3y + x2y2 – x2y5 + 2xy6 – y8
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a) y2 + 2y + 1 = ( y + 1)2
b) x2 +y2 –6xy = x2 – 2xy + y2
= (x – y)2
c) a2 + b2 + 2ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2
d) x2 – x + = x2 – 2.x + ()2
= (x - )2
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
3
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 = 7xy( 2x – 3y + 4xy)
b) x3 - = x3 – ()3
=( x - )(x2 +x + )
c) 3x2 – 3xy - 5x + 5y = (3x2 – 3xy) – (5x +5y)
= 3x(x –y) - 5(x - y)
= (x - y)(3x - 5)
d) x2 + 7x + 12 = x2 + 3x + 4x + 12
= (x2 + 3x) +(4x +12)
= x(x +3 ) + 4(x + 3)
= (x + 3)( x + 4 )
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
4
a) x(x-4) + x -4 = 0
x(x – 4) +(x - 4)
(x – 4)(x + 1) = 0
Vậy x – 4 = 0 hoặc x + 1 = 0 hay x = 4 hoặc x = -1
b) 3x(x - 3) – x + 3 = 0
3x(x - 6) – ( x – 6) = 0
( x – 6)(3x – 1) = 0
Vậy x – 6 = 0 hoặc 3x – 1 = 0 hay x = 6 hoặc x =
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Toàn
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)