De kiem tra chuong halogen
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hồng Nhung |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra chuong halogen thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường ………………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: ………… MÔN: HÓA
Họ tên:………………………….. * ĐỀ 01 *
HS ghi mã số đề vào bài làm và nộp đề kèm trong bài làm, HS nào thiếu đề sẽ không được chấm điểm.
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) và cân bằng các phương trình phản ứng.
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
NaCl ( Cl2 ( ZnCl2 ( Zn(NO3)2 ( Zn(OH)2 ( ZnO ( ZnCl2
(7)
NaClO ( NaHCO3
Câu 2: (2 điểm)
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: HI, NaBr, HCl và KOH.
Câu 3: (1,5 điểm)
Một nguyên tố halogen X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử đầy đủ của nguyên tố trên và cho biết tên nguyên tố đó.
b) So sánh tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố này với 2 nguyên tố halogen đứng trên và dưới nó trong nhóm halogen và dẫn ra phản ứng hóa học để minh họa.
Câu 4: (2 điểm)
Cho 14,7 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào 2 lít dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 1,3 gam khí thoát ra.
a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Để trung hòa hết lượng axít dư cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit HCl đã dùng.
Câu 5: (1 điểm)
Từ các chất: NaCl tinh thể, H2SO4 đặc, Fe, Cu, MnO2 hãy viết các phương trình phản ứng để điều chế muối CuCl2 và FeCl3.
Câu 6: (1,5 điểm)
Cho 8 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng hoàn toàn với 4,48 lít khí clo (đkc).
Xác định tên kim loại.
b. Hòa tan lượng muối thu được vào 150 ml nước. Tính nồng độ mol/l của dung dịch.
Cho Na: 23, K: 39, Fe: 56, Zn: 65, Al: 27, Mg: 24, O: 16, Cl: 35,5, H: 1, Ca: 40, Ba: 137.
------------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------------------
Trường …………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: ………… MÔN: HÓA
Họ tên:………………………….. * ĐỀ 02 *
HS ghi mã số đề vào bài làm và nộp đề kèm trong bài làm, HS nào thiếu đề sẽ không được chấm điểm.
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) và cân bằng các phương trình phản ứng.
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
KMnO4 ( Cl2 ( KCl ( KOH ( KBr ( AgBr ( Br2
(7)
HCl ( SO2(
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Viết phản ứng khi cho HCl tác dụng với Al, Fe2O3, Ba(OH)2 và MnO2.
b) Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử? Hãy xác định vai trò của HCl trong các phản ứng đó.
Câu 3: (2 điểm)
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: NaOH, KBr, KNO3 và BaCl2.
Câu 4: (2 điểm)
Cho 2,32 g hỗn hợp gồm MgO và Fe vào 500 ml dung dịch HCl 0,2M.
a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Cho lượng dư AgNO3 vào dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 5: (1,5 điểm)
Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54 gam chất rắn B, dung dịch C.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp.
c) Tính tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Câu 6: (1 điểm)
Từ các chất: MnO2 , HCl đặc, Fe, Ca và H2O, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Clorua vôi và FeCl2.
Cho Na: 23, K: 39, Fe: 56, Zn: 65, Al:
Lớp: ………… MÔN: HÓA
Họ tên:………………………….. * ĐỀ 01 *
HS ghi mã số đề vào bài làm và nộp đề kèm trong bài làm, HS nào thiếu đề sẽ không được chấm điểm.
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) và cân bằng các phương trình phản ứng.
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
NaCl ( Cl2 ( ZnCl2 ( Zn(NO3)2 ( Zn(OH)2 ( ZnO ( ZnCl2
(7)
NaClO ( NaHCO3
Câu 2: (2 điểm)
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: HI, NaBr, HCl và KOH.
Câu 3: (1,5 điểm)
Một nguyên tố halogen X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử đầy đủ của nguyên tố trên và cho biết tên nguyên tố đó.
b) So sánh tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố này với 2 nguyên tố halogen đứng trên và dưới nó trong nhóm halogen và dẫn ra phản ứng hóa học để minh họa.
Câu 4: (2 điểm)
Cho 14,7 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào 2 lít dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 1,3 gam khí thoát ra.
a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Để trung hòa hết lượng axít dư cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit HCl đã dùng.
Câu 5: (1 điểm)
Từ các chất: NaCl tinh thể, H2SO4 đặc, Fe, Cu, MnO2 hãy viết các phương trình phản ứng để điều chế muối CuCl2 và FeCl3.
Câu 6: (1,5 điểm)
Cho 8 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng hoàn toàn với 4,48 lít khí clo (đkc).
Xác định tên kim loại.
b. Hòa tan lượng muối thu được vào 150 ml nước. Tính nồng độ mol/l của dung dịch.
Cho Na: 23, K: 39, Fe: 56, Zn: 65, Al: 27, Mg: 24, O: 16, Cl: 35,5, H: 1, Ca: 40, Ba: 137.
------------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------------------
Trường …………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: ………… MÔN: HÓA
Họ tên:………………………….. * ĐỀ 02 *
HS ghi mã số đề vào bài làm và nộp đề kèm trong bài làm, HS nào thiếu đề sẽ không được chấm điểm.
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) và cân bằng các phương trình phản ứng.
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
KMnO4 ( Cl2 ( KCl ( KOH ( KBr ( AgBr ( Br2
(7)
HCl ( SO2(
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Viết phản ứng khi cho HCl tác dụng với Al, Fe2O3, Ba(OH)2 và MnO2.
b) Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử? Hãy xác định vai trò của HCl trong các phản ứng đó.
Câu 3: (2 điểm)
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: NaOH, KBr, KNO3 và BaCl2.
Câu 4: (2 điểm)
Cho 2,32 g hỗn hợp gồm MgO và Fe vào 500 ml dung dịch HCl 0,2M.
a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Cho lượng dư AgNO3 vào dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 5: (1,5 điểm)
Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54 gam chất rắn B, dung dịch C.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp.
c) Tính tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Câu 6: (1 điểm)
Từ các chất: MnO2 , HCl đặc, Fe, Ca và H2O, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Clorua vôi và FeCl2.
Cho Na: 23, K: 39, Fe: 56, Zn: 65, Al:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hồng Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)