Đề kiểm tra chương 4 đầy đủ
Chia sẻ bởi Lương Văn Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương 4 đầy đủ thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 65 KIỂM TRA CHƯƠNG IV
A. Mục tiêu:
a/ Kiến thức:
Nắm được thế nào là BĐT, các tính chất của BĐT là liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
Nắm được thế nào là nghiệm của BPT, hai BPT tương đương.
Nắm được BPT bậc nhất một ẩn và hai quy tắc biến đổi BPT là quy tắc chuyển và quy tắc nhân với một số
b/ Kỹ năng:
Biết chứng minh một BĐT dựa vào liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
Giải thành thạo BPT bậc nhất một ẩn qua đó giải được các BPT đưa được về dạng bậc nhất một ẩn.
Nắm được cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
c/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực
B. Chuẩn bị: Ma trận thiết kế đề kiểm tra và đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm: ( 4 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: (NB) Hệ thức nào sau đây “không” phải là bất đẳng thức
A. 2.3 < 7
B. 5 ( 8
C. a + 2 < a + 3
D. b – 3 > b – 4
Câu 2: (NB) Điền vào ô trống dấu gì để được một bất đẳng thức ? 5 + 2.7 > 20 5
A. Cộng (+)
B. Trừ (-)
C. Nhân (()
D. Chia (:)
Câu 3: (TH) Từ BĐT a < b suy ra BĐT nào sau đây
A. a + 5 > b + 5
B. a + 5 ≥ b + 5
C. a + 5 < b + 5
D. a + 5 ≤ b + 5
Câu 4: (NB) Trong các BPT sau, BPT nào là BPT bậc nhất một ẩn.
A. 2x + 5 ≥ 0
B. 0x – 6 < 0
C. 2x2 + 3 > 0
D. 2x + 3y ≤ 0
Câu 5: (NB) Bất phương trình 2x – 5 ≥ 0 tương đương với BPT nào sau đây ?
A. 2x ≤ 5
B. 2x > 5
C. 2x > 5
D. 2x ≥ 5
Câu 6:(NB) Bất phương trình 3x > 9 tương đương với BPT nào sau đây ?
A. x > 3
B. x < 3
C. x ≥ 3
D. x ≤ 3
Câu 7: (NB) Nếu x ≥ – 3 thì khi bỏ dấu giá trị tuyết đối của biểu thức ta được
A. x – 3
B. x + 3
C. 3 – x
D. –(x + 3)
Câu 8: (TH) Rút gọn biểu thức 2x + 3 - với x < 0 được kết quả là:
A. 3 – x
B. x – 3
C. 5x + 3
D. 5x – 3
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 9: (2,5 đ) Cho m ≤ n. Chứng minh rằng:
a/ 2m – 3 ≤ 2n – 3 ; b/ 2 – 3m ≥ 2 – 3n ; c/ 3 – 5m ≥ 2 – 5n
Câu 10: (3 đ)Giải các BPT sau và biểu diễn tập ng0 trên trục số.(chỉ biểu diễn câu a và b)
a/ 2x – 12 > 0 ; b/ x(x – 3) + 6 ≥ (x – 3)2 + 6x ; c/
Câu 11: (0,5 đ)Giải phương trình
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIÊM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số điểm:
10.0
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
Nhận biết được BĐT,
Nắm được một số tính chất của BĐT.
Biết áp dụng một số tính chất của BĐT để so sánh hai số hoặc chứng minh BĐT.
Số tiết:3
43 %
Điểm:
4.29
Số câu:
2
Số câu:
2
Số câu:
1
Số câu:
5
Phân phối
40
4.00
Số điểm:
1.0
Số điểm:
1.5
Số điểm:
1.5
Số điểm:
4.0
2
0
1
1
0
1
3
2
A. Mục tiêu:
a/ Kiến thức:
Nắm được thế nào là BĐT, các tính chất của BĐT là liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
Nắm được thế nào là nghiệm của BPT, hai BPT tương đương.
Nắm được BPT bậc nhất một ẩn và hai quy tắc biến đổi BPT là quy tắc chuyển và quy tắc nhân với một số
b/ Kỹ năng:
Biết chứng minh một BĐT dựa vào liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
Giải thành thạo BPT bậc nhất một ẩn qua đó giải được các BPT đưa được về dạng bậc nhất một ẩn.
Nắm được cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
c/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực
B. Chuẩn bị: Ma trận thiết kế đề kiểm tra và đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm: ( 4 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: (NB) Hệ thức nào sau đây “không” phải là bất đẳng thức
A. 2.3 < 7
B. 5 ( 8
C. a + 2 < a + 3
D. b – 3 > b – 4
Câu 2: (NB) Điền vào ô trống dấu gì để được một bất đẳng thức ? 5 + 2.7 > 20 5
A. Cộng (+)
B. Trừ (-)
C. Nhân (()
D. Chia (:)
Câu 3: (TH) Từ BĐT a < b suy ra BĐT nào sau đây
A. a + 5 > b + 5
B. a + 5 ≥ b + 5
C. a + 5 < b + 5
D. a + 5 ≤ b + 5
Câu 4: (NB) Trong các BPT sau, BPT nào là BPT bậc nhất một ẩn.
A. 2x + 5 ≥ 0
B. 0x – 6 < 0
C. 2x2 + 3 > 0
D. 2x + 3y ≤ 0
Câu 5: (NB) Bất phương trình 2x – 5 ≥ 0 tương đương với BPT nào sau đây ?
A. 2x ≤ 5
B. 2x > 5
C. 2x > 5
D. 2x ≥ 5
Câu 6:(NB) Bất phương trình 3x > 9 tương đương với BPT nào sau đây ?
A. x > 3
B. x < 3
C. x ≥ 3
D. x ≤ 3
Câu 7: (NB) Nếu x ≥ – 3 thì khi bỏ dấu giá trị tuyết đối của biểu thức ta được
A. x – 3
B. x + 3
C. 3 – x
D. –(x + 3)
Câu 8: (TH) Rút gọn biểu thức 2x + 3 - với x < 0 được kết quả là:
A. 3 – x
B. x – 3
C. 5x + 3
D. 5x – 3
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 9: (2,5 đ) Cho m ≤ n. Chứng minh rằng:
a/ 2m – 3 ≤ 2n – 3 ; b/ 2 – 3m ≥ 2 – 3n ; c/ 3 – 5m ≥ 2 – 5n
Câu 10: (3 đ)Giải các BPT sau và biểu diễn tập ng0 trên trục số.(chỉ biểu diễn câu a và b)
a/ 2x – 12 > 0 ; b/ x(x – 3) + 6 ≥ (x – 3)2 + 6x ; c/
Câu 11: (0,5 đ)Giải phương trình
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIÊM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số điểm:
10.0
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
Nhận biết được BĐT,
Nắm được một số tính chất của BĐT.
Biết áp dụng một số tính chất của BĐT để so sánh hai số hoặc chứng minh BĐT.
Số tiết:3
43 %
Điểm:
4.29
Số câu:
2
Số câu:
2
Số câu:
1
Số câu:
5
Phân phối
40
4.00
Số điểm:
1.0
Số điểm:
1.5
Số điểm:
1.5
Số điểm:
4.0
2
0
1
1
0
1
3
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Dũng
Dung lượng: 20,66KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)