đề kiểm tra chương 2 số học 6

Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Huyền | Ngày 16/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra chương 2 số học 6 thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:


BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC 6 – CHƯƠNG II
Năm học 2010 – 2011
*****

Họ và tên:
Lớp :

Ngày kiểm tra:
Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1.
A) Số 0 là ước của bất kì số nguyên nào

B) Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
C) Số 0 vừa là ước, vừa là bội của mọi số nguyên khác 0
D) Số 0 vừa là hợp số, vừa là số nguyên tố

Câu 2. Cho – 12. x > 0. Số nguyên x thích hợp là:
A) x = - 2
B) x = 2
C) x = 1
D) x = 0

Câu 3.
A) Số nguyên lớn nhất là 99 999 999
B) Số nguyên nhỏ nhất là 0
C) Số nguyên nhỏ nhất là – 1
D) Không có số nguyên nào nhỏ nhất, không có số nguyên nào lớn nhất

Câu 4. Kết quả của phép tính – 5 .( 7 – 8) là:
A) - 5
B) - 6
C) 5
D) Đáp án khác

Câu 5. Tổng của các số nguyên thỏa mãn: - 7 < x 4 là:
A) – 11
B) – 5
C) – 3
D) – 18

Câu 6. Cho a. b 0 và a < 0 thì
A) b > 0
B) b < 0
C) b = 0
D) b0

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm) Tính hợp lí:
– 567 – ( – 113) + (– 69) – ( 113 – 567)

15. ( 17 – 111) – 17. ( 222 + 15)


c)2011 + { 743 – [ 2011 – (+ 257)]}
Câu 2. (3 điểm) Tìm số nguyên x:
– 7 + 2x = – 37 – (– 26)
( 3x + 9). ( 11 – x) = 0
3. | x – 1| + 5 = 17
Câu 3. ( 0,5điểm) Tìm số nguyên a, biết:
n + 2 n – 1

ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM

I. Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: B; Câu 2: A; Câu 3: D; Câu 4: C; Câu 5: A; Câu 6: D
3 điểm

II. Tự luận
7 điểm

Câu 1. Tính hợp lí
3,5 điểm

– 567 – ( – 113) + (– 69) – ( 113 – 567)
= – 567 + 113 – 69 – 113 + 567
= (– 567 + 567) + ( 113 – 113) – 69
= –69
15. ( 17 – 111) – 17. ( 222 + 15)
= 15. 17 – 15. 111 – 17. 222 – 17. 15
= ( 15. 17 – 17. 15) – ( 15. 111 + 17. 222)
= 0 – ( 15. 111 + 17. 2. 111)
= - 111. ( 15 + 34)
= - 111. 49
= - 5439
c) 2011 + { 743 – [ 2011 – (+ 257)]}
= 2011 + [ 743 – ( 2011 – 257)]
= 2011 + 743 – 2011 + 257
= ( 2011 – 2011) + ( 743 + 257)
= 1000
1 điểm



1,5 điểm







1 điểm






Câu 2. Tìm x
3 điểm

– 7 + 2x = – 37 – (– 26)
– 7 + 2x = – 37 + 26
– 7 + 2x = – 11
2x = – 11 + 7
2x = – 4
x = – 4 : 2
x = 2
Vậy x = 2
( 3x + 9). ( 11 – x) = 0
=> 3x + 9 = 0 hoặc 11 – x = 0
TH 1: 3x + 9 = 0
3x = - 9
x = - 9 : 3
x = - 3
TH2: 11 – x = 0
x = 11

Vậy x3; 11}
3. | x – 1| + 5 = 17
3. | x – 1| = 17 – 5
3. | x – 1| = 12
|x – 1| = 12 : 3
|x – 1| = 4
x – 1 = 4 hoặc x – 1 = - 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 57,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)