đề kiểm tra chương 1 toán 8 có mtran và đáp án
Chia sẻ bởi Hà Vân |
Ngày 12/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra chương 1 toán 8 có mtran và đáp án thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
I) MỤC TIÊU: Đánh giá sau khi học sinh học xong chương I
1) Kiến thức: Sau khi học xong chương cần nắm được:
* Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
* 7 hằng đảng thức đáng nhớ
* Phân tích đa thức thành nhân tử (5 phương pháp: Đặt, HĐT, nhóm, tách, thêm bớt)
* Chia đa thức
2) Kỹ năng
* Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng
* Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức
* Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử.
* Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức.
Làm cơ sở đánh giá cuối kỳ, cuối năm
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm
= 20%
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ. Cực trị
Vận dụng ở mức độ cao. Tìm cực trị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
1
1,0
3
3,0 điểm
= 30%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử. Tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm
= 20%
4. Chia đa thức
Tìm giá trị của biến để đa thức chia hết cho đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
1
1,0
2
3,0 điểm
= 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm %
2
2,0 20%
2
2,0
20 %
6
6,0
60 %
9
10 điểm
100%
II) MA TRẬN ĐỀ
III) Đề ra 01
Trường THCS Cảnh Hóa. Bài kiểm tra 45’. Môn: Đại Số 8. Tiết 21
Họ và tên:.................................................................................................... Lớp: 8…. Ngày tháng 10 năm 2011
Điểm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề ra 01
Câu1 (2đ) Nhân các đa thức: a) 2xy.(3xy + 2xyz); b) (x - 2)(x2 + 2x + 4).
Câu2. (2đ)Phân tích đa thức thành nhâ tử: a) xy + y2 ; b) x2 + 4xy + 4y2 - 25.
Câu3 (2đ) Tìm x biết: a) x( x2 - 49) = 0; b) x2 + x - 6 = 0.
Câu4 (2đ) Làm tính chia: ( m4 + m3 - 3m2 - m + 2):( m2 - 1) rồi viết dạng A = B.Q + R
Câu5.( 1điểm) Tìm x Z để (2x2 - 3x + 5) chia hết cho 2x - 1.
Câu 6 (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x2 + 4x + 5.
Bài làm( Chỉ làm trong tờ giấy này)
Hướng dẫn, biểu điểm chấm Đề 01
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
a) 2xy.(3xy + 2xyz ) = 2xy.3xy + 2xy.2xyz
= 6x2y2 + 4x2y2z
0,5
0,5
b)
b) (x - 2)(x2 + 2x + 4) = x.(x2 + 2x + 4) - 2(x2 + 2x + 4)
x3 + 2x2 + 4x - 2x2 - 4x - 8 = x3 - 8
0,5
0,5
2
a
xy + y2 = xy + y.y =
y( x + y)
0,5
0,5
1) Kiến thức: Sau khi học xong chương cần nắm được:
* Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
* 7 hằng đảng thức đáng nhớ
* Phân tích đa thức thành nhân tử (5 phương pháp: Đặt, HĐT, nhóm, tách, thêm bớt)
* Chia đa thức
2) Kỹ năng
* Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng
* Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức
* Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử.
* Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức.
Làm cơ sở đánh giá cuối kỳ, cuối năm
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm
= 20%
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ. Cực trị
Vận dụng ở mức độ cao. Tìm cực trị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
1
1,0
3
3,0 điểm
= 30%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử. Tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm
= 20%
4. Chia đa thức
Tìm giá trị của biến để đa thức chia hết cho đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
1
1,0
2
3,0 điểm
= 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm %
2
2,0 20%
2
2,0
20 %
6
6,0
60 %
9
10 điểm
100%
II) MA TRẬN ĐỀ
III) Đề ra 01
Trường THCS Cảnh Hóa. Bài kiểm tra 45’. Môn: Đại Số 8. Tiết 21
Họ và tên:.................................................................................................... Lớp: 8…. Ngày tháng 10 năm 2011
Điểm
Lời phê của Thầy, Cô giáo
Đề ra 01
Câu1 (2đ) Nhân các đa thức: a) 2xy.(3xy + 2xyz); b) (x - 2)(x2 + 2x + 4).
Câu2. (2đ)Phân tích đa thức thành nhâ tử: a) xy + y2 ; b) x2 + 4xy + 4y2 - 25.
Câu3 (2đ) Tìm x biết: a) x( x2 - 49) = 0; b) x2 + x - 6 = 0.
Câu4 (2đ) Làm tính chia: ( m4 + m3 - 3m2 - m + 2):( m2 - 1) rồi viết dạng A = B.Q + R
Câu5.( 1điểm) Tìm x Z để (2x2 - 3x + 5) chia hết cho 2x - 1.
Câu 6 (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x2 + 4x + 5.
Bài làm( Chỉ làm trong tờ giấy này)
Hướng dẫn, biểu điểm chấm Đề 01
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
a) 2xy.(3xy + 2xyz ) = 2xy.3xy + 2xy.2xyz
= 6x2y2 + 4x2y2z
0,5
0,5
b)
b) (x - 2)(x2 + 2x + 4) = x.(x2 + 2x + 4) - 2(x2 + 2x + 4)
x3 + 2x2 + 4x - 2x2 - 4x - 8 = x3 - 8
0,5
0,5
2
a
xy + y2 = xy + y.y =
y( x + y)
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Vân
Dung lượng: 108,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)