đề kiểm tra chương 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Thành |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra chương 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA 45` (SỐ 1)
MÔN ĐẠI SỐ 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ).
Câu 1: Khoanh tròn câu đúng.
a. (x-2)2=x2-2x-4 b. (x-y)2=x2-y2 c. x2-4=(x+4)(x-4) d. (x-5)2=x2-10x+25
Câu 2: Khoanh tròn câu đúng. Tính : (-4x)(5x-2y)=?
a. -20x2-8xy b. 20x2 +8xy c. -20x2+8xy d. Cả a,b,c đều sai.
Câu3: Khoanh tròn câu sai. Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a. -3ax-3ay= -3a(x+y) b. x3-3x2y+3xy2-y3=(x-y)3 c. 4x2-y2=(2x+y)(2x-y) d. x3+49=(x+7)3
Câu 4: Đơn thức M = 5x2y chia hết cho:
a. -5x3 b. 1/2x2y c. -5xy2 d. -5x2y2
Câu 5: Tính giá trị của P= x2-2xy+y2 tại x=2007; y=1007
a.P= 1000 b. P=10.000 c. P=1.000.000 d. kết quả khác
Câu 6: Tìm x biết: x2-3 = 0
a. b. c. d. x=3
PHẦN TỰ LUẬN(7đ)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
ax+ay+xz+yz
9x2-25y2
2x3+4x2y+2xy2-2xz2
x2-6x+5
Bài 2: Chứng minh giá trị biểu thức A không phụ thuộc vào biến x:
A= (x-3)( x+3)-2x(x-7)+x2-14x+19
Bài 3:Thực hiện phép tính.
342+242-48.34
10,3 . 9,7 - 9,7 . 03 + 10,32 - 10,3 . 0,3
(6x3y2-3x4y+3/2x5y3):3x2y
(x2-16y2):(x+4y)
Bài 4: Tìm a để x3-2x2+5x+a chia hết cho x-3
Bài 5: Chứng minh rằng:
(với mọi x,y thuộc R).
--- ((( ---
Bài Làm:
Đáp án:
Phần trắc nghiệm: (3đ)
1-d; 2-c; 3-d; 4-b; 5-c; 6-a.
Phần tự luận: (7đ)
Bài 1 (2đ)
ax+ay+xz+yz= (ax+ay)+(xz+yz)=a(x+y)+z(x+y)=(x+y)(a+z) 0.5 đ
9x2-25y2=(3x)2-(5y)2=(3x-5y)(3x+5y) 0.5 đ
2x3+4x2y+2xy2-2xz2 =2x(x2+2xy+y2-z2)=2x[(x+y)2-z2]=2x(x+y+z)(x+y-z) 0.5 đ
x2-6x+5=x2-x-5x+5=(x2-x)-(5x-5)=x(x-1)-5(x-1)=(x-1)(x-5) 0.5 đ
mỗi câu 0,5đ
Bài 2 (1đ) A= (x-3)( x+3)-2x(x-7)+x2-14x+19
A= x2-9-2x2+14x+ x2-14x+19 0.5 đ
A=10. 0.5đ
Bài 3 (2đ)
a) 342+242-48 . 34=(34-24)2=102=100 0.5đ
b) 10,3 . 9,7 - 9,7 . 0,3 + 10,32 - 10,3 . 0,3
=9,7(10,3-0,3)+10,3 (10,3-0,3)
=9,7 . 10 +10,3 . 10
= 10. (9,7+10,3)
=10 . 20 = 200 0.5đ
c) 2xy-x2+1/2x3y2 0.5 đ
d) =(x-4y)(x+4x)=x-4x 0.5 đ
Bài 4 (1đ) (x3-2x2+5x+a):( x-3)= x2+x+8 dư a+24 0.5đ
Để (x3-2x2+5x+a) chia hết cho ( x-3) thì:
a+24=0
a= -24
Vậy a= -24 0.5đ
Bài 5 (1đ)
0.5đ
với mọi x thuộc R 0.5đ
BÀI KIỂM TRA 45` (SỐ 1)
MÔN ĐẠI SỐ 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ).
Câu 1: Khoanh tròn câu đúng.
a. (x+y)2=x2+y2 b. (x-2)2=x2-2x-4 c. x2-9=(x+9)(x-9) d. (x-3y)2=x2-6xy+9y2
Câu 2: Khoanh tròn câu đúng. Tính : (-2x)(3x-5y)=?
a. -6x2-10xy b. 6x2 +10xy c. -6x2+10xy d. Cả a,b,c đều sai.
Câu3: Khoanh tròn câu sai. Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a. -5x-5y= -5(x+y) b. a3-3a2b+3ab2-b3=(a-b)3 c.x3+8=(x+2)3 d. 9x2-y2=(3x+y)(3x-y)
Câu 4: Đơn thức M = -8x2y chia hết cho:
a.1/2xy b. -8x3 c. -8y2 d. -8x3y2
Câu 5: Tính giá trị của P= x2-2xy+y2 tại x=2006; y=1006
a.P= 1000 b. P=1.000.000 c. P=10.000 d. kết quả khác
Câu 6: Tìm x biết: x2-5= 0
a. b. c. d. x=5
PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
5x+5y+xz+yz
4x2-9y2
x3+2x2y+xy2-xz2
x2-5x+6
Bài 2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
A= (x-5)( x+5)-2x(x-3)+x2-6x+35
Bài 3:Thực hiện phép tính.
(5x3y2-2x4y+5/3x5y3):5x2y
(x2-4y2):(x-2y)
Bài 4: Tìm a để x3-3x2+5x+a chia hết cho x-2
Bài 5: Chứng minh rằng:
x2-6x+10 >0 với mọi x,y thuộc R.
Bài Làm:
MÔN ĐẠI SỐ 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ).
Câu 1: Khoanh tròn câu đúng.
a. (x-2)2=x2-2x-4 b. (x-y)2=x2-y2 c. x2-4=(x+4)(x-4) d. (x-5)2=x2-10x+25
Câu 2: Khoanh tròn câu đúng. Tính : (-4x)(5x-2y)=?
a. -20x2-8xy b. 20x2 +8xy c. -20x2+8xy d. Cả a,b,c đều sai.
Câu3: Khoanh tròn câu sai. Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a. -3ax-3ay= -3a(x+y) b. x3-3x2y+3xy2-y3=(x-y)3 c. 4x2-y2=(2x+y)(2x-y) d. x3+49=(x+7)3
Câu 4: Đơn thức M = 5x2y chia hết cho:
a. -5x3 b. 1/2x2y c. -5xy2 d. -5x2y2
Câu 5: Tính giá trị của P= x2-2xy+y2 tại x=2007; y=1007
a.P= 1000 b. P=10.000 c. P=1.000.000 d. kết quả khác
Câu 6: Tìm x biết: x2-3 = 0
a. b. c. d. x=3
PHẦN TỰ LUẬN(7đ)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
ax+ay+xz+yz
9x2-25y2
2x3+4x2y+2xy2-2xz2
x2-6x+5
Bài 2: Chứng minh giá trị biểu thức A không phụ thuộc vào biến x:
A= (x-3)( x+3)-2x(x-7)+x2-14x+19
Bài 3:Thực hiện phép tính.
342+242-48.34
10,3 . 9,7 - 9,7 . 03 + 10,32 - 10,3 . 0,3
(6x3y2-3x4y+3/2x5y3):3x2y
(x2-16y2):(x+4y)
Bài 4: Tìm a để x3-2x2+5x+a chia hết cho x-3
Bài 5: Chứng minh rằng:
(với mọi x,y thuộc R).
--- ((( ---
Bài Làm:
Đáp án:
Phần trắc nghiệm: (3đ)
1-d; 2-c; 3-d; 4-b; 5-c; 6-a.
Phần tự luận: (7đ)
Bài 1 (2đ)
ax+ay+xz+yz= (ax+ay)+(xz+yz)=a(x+y)+z(x+y)=(x+y)(a+z) 0.5 đ
9x2-25y2=(3x)2-(5y)2=(3x-5y)(3x+5y) 0.5 đ
2x3+4x2y+2xy2-2xz2 =2x(x2+2xy+y2-z2)=2x[(x+y)2-z2]=2x(x+y+z)(x+y-z) 0.5 đ
x2-6x+5=x2-x-5x+5=(x2-x)-(5x-5)=x(x-1)-5(x-1)=(x-1)(x-5) 0.5 đ
mỗi câu 0,5đ
Bài 2 (1đ) A= (x-3)( x+3)-2x(x-7)+x2-14x+19
A= x2-9-2x2+14x+ x2-14x+19 0.5 đ
A=10. 0.5đ
Bài 3 (2đ)
a) 342+242-48 . 34=(34-24)2=102=100 0.5đ
b) 10,3 . 9,7 - 9,7 . 0,3 + 10,32 - 10,3 . 0,3
=9,7(10,3-0,3)+10,3 (10,3-0,3)
=9,7 . 10 +10,3 . 10
= 10. (9,7+10,3)
=10 . 20 = 200 0.5đ
c) 2xy-x2+1/2x3y2 0.5 đ
d) =(x-4y)(x+4x)=x-4x 0.5 đ
Bài 4 (1đ) (x3-2x2+5x+a):( x-3)= x2+x+8 dư a+24 0.5đ
Để (x3-2x2+5x+a) chia hết cho ( x-3) thì:
a+24=0
a= -24
Vậy a= -24 0.5đ
Bài 5 (1đ)
0.5đ
với mọi x thuộc R 0.5đ
BÀI KIỂM TRA 45` (SỐ 1)
MÔN ĐẠI SỐ 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ).
Câu 1: Khoanh tròn câu đúng.
a. (x+y)2=x2+y2 b. (x-2)2=x2-2x-4 c. x2-9=(x+9)(x-9) d. (x-3y)2=x2-6xy+9y2
Câu 2: Khoanh tròn câu đúng. Tính : (-2x)(3x-5y)=?
a. -6x2-10xy b. 6x2 +10xy c. -6x2+10xy d. Cả a,b,c đều sai.
Câu3: Khoanh tròn câu sai. Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a. -5x-5y= -5(x+y) b. a3-3a2b+3ab2-b3=(a-b)3 c.x3+8=(x+2)3 d. 9x2-y2=(3x+y)(3x-y)
Câu 4: Đơn thức M = -8x2y chia hết cho:
a.1/2xy b. -8x3 c. -8y2 d. -8x3y2
Câu 5: Tính giá trị của P= x2-2xy+y2 tại x=2006; y=1006
a.P= 1000 b. P=1.000.000 c. P=10.000 d. kết quả khác
Câu 6: Tìm x biết: x2-5= 0
a. b. c. d. x=5
PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
5x+5y+xz+yz
4x2-9y2
x3+2x2y+xy2-xz2
x2-5x+6
Bài 2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
A= (x-5)( x+5)-2x(x-3)+x2-6x+35
Bài 3:Thực hiện phép tính.
(5x3y2-2x4y+5/3x5y3):5x2y
(x2-4y2):(x-2y)
Bài 4: Tìm a để x3-3x2+5x+a chia hết cho x-2
Bài 5: Chứng minh rằng:
x2-6x+10 >0 với mọi x,y thuộc R.
Bài Làm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Thành
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)