Đề kiểm tra CHKII (Quang)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quang |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra CHKII (Quang) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TH TIÊN HOÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHỐI 5 lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA KÌ CUỐI HỌC KÌ II – HỌC 2009 – 2010
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 60 phút)
Bài 1.(1 ) Cho số thập phân: 27,508
a) Chữ số 5 thuộc hàng nào?: ……………………………………………
b) Chữ số 7 thuộc hàng nào?: ……………………………………………
c) Chữ số 8 thuộc hàng nào?: ……………………………………………
d) Chữ số 0 thuộc hàng nào?: ……………………………………………
Bài 2.(1 )
279,5 ……….. 279,49 327,30 …….. 327,3
49,589 ……….49,59 10, 09 ………. 10,1
Bài 3. (1 ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
21kg135g = ..............kg
1 phút 30 giây = .............. phút
5km 152m = …..……. km
24m2 6dm2 = ...............m2
Bài 4. (2 ) tính rồi tính.
a) 47,236 + 958,4 ; b) 678,50 - 469,38 ; c) 534,2 × 3,8 ; d) 22,95 : 4,5
Bài 5. (2 )
Lúc 7 giờ 45 phút một xe gắn máy xuất phát từ A với vận tốc 35km/giờ để B. Hỏi B lúc mấy giờ? Biết rằng quãng AB dài 70km.
Bài 6 (2 )
Hãy khoanh vào chữ cái kết quả .
1. Diện tích nền lớp học khoảng:
A. 40 cm2; B. 40dm2; C. 40m2; D. 40mm2
2. Biểu thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có các kích hình (a) là:
A. (5+3) x 2 x 2;
B. 5 x 3 x 2;
C. (5 + 2) x 2 x 3
3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có các kích hình (b) bên là:
12dm3
18dm3
20dm3
24dm3
4. Giả sử lớp em có 40 bạn, trong có 22 bạn nữ. Vậy số bạn nữ chiếm số phần học sinh cả lớp là:
A. 65%; B. 55%; C. 45%; D. 50%
Bài 7 (1 )
Hình chữ nhật ABCD có M là trung của cạnh DC và có các kích hình vẽ:
ÁN – BIỂU
(Tổng cộng: 10 )
Bài 1.(1 ) Cho số thập phân: 27,508
a) Chữ số 5 thuộc hàng: phần
b) Chữ số 7 thuộc hàng: vị
c) Chữ số 8 thuộc hàng: phần nghìn
d) Chữ số 0 thuộc hàng: phần
Bài 2.(1 ) Mỗi câu : 0,25
279,5 > 279,49 327,30 = 327,3
49,589 < 49,59 10, 09 < 10,1
Bài 3. (1 ) Mỗi câu : 0,25
21kg135g = 21,135kg; c) 5km 152m = 5,152 km
1 phút 30 giây = 1,5 phút: d) 24m2 6dm2 = 24,06m2
Bài 4. (2 ) Học sinh tính và tính mỗi phép tính 0,5 .
1005,636 ; b) 209,12 ; c) 2029,96 ; d) 5,1
Bài 5. (2 ) Tuỳ theo thực tế bài làm của HS mà GV cho phù hợp.
Chẳng hạn có thể giải sau thì cho là:
từ A B hết số thời gian là:
70 : 35 = 2 (giờ)
Thời gian B là:
7 giờ 45 phút + 2 giờ = 9 giờ 45 phút.
số: 9 giờ 45 phút.
Bài 6. (2 ) HS khoanh vào mõi kết quả 0,5 .
1. Khoanh vào C. 40m2; 2. Khoanh vào A. (5+3) x 2 x 2
3. Khoanh vào A. 12dm3; 4. Khoanh vào B. 55%
Bài 7
KHỐI 5 lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA KÌ CUỐI HỌC KÌ II – HỌC 2009 – 2010
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 60 phút)
Bài 1.(1 ) Cho số thập phân: 27,508
a) Chữ số 5 thuộc hàng nào?: ……………………………………………
b) Chữ số 7 thuộc hàng nào?: ……………………………………………
c) Chữ số 8 thuộc hàng nào?: ……………………………………………
d) Chữ số 0 thuộc hàng nào?: ……………………………………………
Bài 2.(1 )
279,5 ……….. 279,49 327,30 …….. 327,3
49,589 ……….49,59 10, 09 ………. 10,1
Bài 3. (1 ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
21kg135g = ..............kg
1 phút 30 giây = .............. phút
5km 152m = …..……. km
24m2 6dm2 = ...............m2
Bài 4. (2 ) tính rồi tính.
a) 47,236 + 958,4 ; b) 678,50 - 469,38 ; c) 534,2 × 3,8 ; d) 22,95 : 4,5
Bài 5. (2 )
Lúc 7 giờ 45 phút một xe gắn máy xuất phát từ A với vận tốc 35km/giờ để B. Hỏi B lúc mấy giờ? Biết rằng quãng AB dài 70km.
Bài 6 (2 )
Hãy khoanh vào chữ cái kết quả .
1. Diện tích nền lớp học khoảng:
A. 40 cm2; B. 40dm2; C. 40m2; D. 40mm2
2. Biểu thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có các kích hình (a) là:
A. (5+3) x 2 x 2;
B. 5 x 3 x 2;
C. (5 + 2) x 2 x 3
3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có các kích hình (b) bên là:
12dm3
18dm3
20dm3
24dm3
4. Giả sử lớp em có 40 bạn, trong có 22 bạn nữ. Vậy số bạn nữ chiếm số phần học sinh cả lớp là:
A. 65%; B. 55%; C. 45%; D. 50%
Bài 7 (1 )
Hình chữ nhật ABCD có M là trung của cạnh DC và có các kích hình vẽ:
ÁN – BIỂU
(Tổng cộng: 10 )
Bài 1.(1 ) Cho số thập phân: 27,508
a) Chữ số 5 thuộc hàng: phần
b) Chữ số 7 thuộc hàng: vị
c) Chữ số 8 thuộc hàng: phần nghìn
d) Chữ số 0 thuộc hàng: phần
Bài 2.(1 ) Mỗi câu : 0,25
279,5 > 279,49 327,30 = 327,3
49,589 < 49,59 10, 09 < 10,1
Bài 3. (1 ) Mỗi câu : 0,25
21kg135g = 21,135kg; c) 5km 152m = 5,152 km
1 phút 30 giây = 1,5 phút: d) 24m2 6dm2 = 24,06m2
Bài 4. (2 ) Học sinh tính và tính mỗi phép tính 0,5 .
1005,636 ; b) 209,12 ; c) 2029,96 ; d) 5,1
Bài 5. (2 ) Tuỳ theo thực tế bài làm của HS mà GV cho phù hợp.
Chẳng hạn có thể giải sau thì cho là:
từ A B hết số thời gian là:
70 : 35 = 2 (giờ)
Thời gian B là:
7 giờ 45 phút + 2 giờ = 9 giờ 45 phút.
số: 9 giờ 45 phút.
Bài 6. (2 ) HS khoanh vào mõi kết quả 0,5 .
1. Khoanh vào C. 40m2; 2. Khoanh vào A. (5+3) x 2 x 2
3. Khoanh vào A. 12dm3; 4. Khoanh vào B. 55%
Bài 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quang
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)