Đề kiểm tra CHK I
Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Triết |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra CHK I thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT AN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường tiểu học …………………. Năm học : 2012 – 2013
Họ và tên :……………………….. Môn thi : Toán
Lớp : 2/… Thời gian : 60 phút
Điểm
Giám khảo
Giám thị
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là:
10 B. 89 C. 99
Câu 2. Số liền sau số 10 là:
9 B. 12 C. 11
Câu 3. Số tròn chục liền sau số 50 là:
51 B. 40 C. 60
Câu 4. Số liền trước số 79 là:
80 B. 78 C. 81
Câu 5. Số tự nhiên ở giữa số 57 và 59 là:
56 B. 57 C. 58
Câu 6. Các số 48; 27; 98; 14 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
48; 27; 98;14 B. 14; 27; 48; 98 C. 98; 48; 27; 14
Câu 7. Số cần điền vào chỗ chấm: 9 + …= 14 là
4 B. 5 C. 0
Câu 8. Số cần điền vào chỗ chấm: 95 = 90 + …. là
10 B. 40 C. 5
Câu 9. Số cần điền vào ô trống: 45 + = 70 là:
30 B. 40 C. 35 D. 25
Câu 10. Kết quả phép tính 69 + 24 là:
83 B. 96 C. 93 D. 73
Câu 11. Kết quả của phép tính 70 – 10 – 30 là:
A. 370 B. 30 C. 40 D. 10
Câu 12. Kết quả phép tính 90 – 9 là:
80 B. 81 C. 70 D. 71
Câu 13. Anh 30 tuổi, em ít hơn anh 7 tuổi. Tuổi em là:
26 tuổi B. 20 tuổi C. 23 tuổi D. 27 tuổi
Câu 14. Bao gạo thứ nhất nặng 48 kg, bao gạo thứ hai nặng 52 kg. Cả hai bao nặng là:
97 kg B. 100 kg C. 86 kg D. 92 kg
Câu 15. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ bên là:
2 C. 4
5 D. 3
Câu 16. Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:
3 C. 4
5 D. 6
Phần II: Tự luận
Câu 17. Đặt tính rồi tính:
34 – 15 45 + 27
……………. ……………
……………. ……………
……………. …………….
Câu 18. Tìm x: x + 14 = 25 x – 12 = 40
…………………... ……………………
…………………... ……………………
Câu 19. Một cửa hàng buổi sáng bán được 35 lít dầu , buổi chiều bán được 27 lít dầu.
Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải ……………………………………............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 20. Tấm vải xanh dài 97 dm. Tấm vải đỏ ngắn hơn tấm vải xanh 8 dm. Hỏi tấm
vải đỏ dài bao nhiêu đêxi mét ?
Bài giải ……………………………………............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK I
Năm học 2012 – 2013
Môn: Toán – Lớp 2
Phần I: Trắc nghiệm (6điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
C
C
B
C
B
B
C
D
C
B
B
C
B
D
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Câu 17: (1đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
34 45
- 15 + 27
19 72
Câu 18. (1 đ) Tìm x: Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
14 + x = 25 x – 12 = 40
x = 25 – 14 (0.25đ) x = 40 + 12 (0.25đ)
x = 11 (0.25đ) x = 52 (0.25đ)
Câu 19: (1đ)
Giải
Số
Trường tiểu học …………………. Năm học : 2012 – 2013
Họ và tên :……………………….. Môn thi : Toán
Lớp : 2/… Thời gian : 60 phút
Điểm
Giám khảo
Giám thị
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là:
10 B. 89 C. 99
Câu 2. Số liền sau số 10 là:
9 B. 12 C. 11
Câu 3. Số tròn chục liền sau số 50 là:
51 B. 40 C. 60
Câu 4. Số liền trước số 79 là:
80 B. 78 C. 81
Câu 5. Số tự nhiên ở giữa số 57 và 59 là:
56 B. 57 C. 58
Câu 6. Các số 48; 27; 98; 14 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
48; 27; 98;14 B. 14; 27; 48; 98 C. 98; 48; 27; 14
Câu 7. Số cần điền vào chỗ chấm: 9 + …= 14 là
4 B. 5 C. 0
Câu 8. Số cần điền vào chỗ chấm: 95 = 90 + …. là
10 B. 40 C. 5
Câu 9. Số cần điền vào ô trống: 45 + = 70 là:
30 B. 40 C. 35 D. 25
Câu 10. Kết quả phép tính 69 + 24 là:
83 B. 96 C. 93 D. 73
Câu 11. Kết quả của phép tính 70 – 10 – 30 là:
A. 370 B. 30 C. 40 D. 10
Câu 12. Kết quả phép tính 90 – 9 là:
80 B. 81 C. 70 D. 71
Câu 13. Anh 30 tuổi, em ít hơn anh 7 tuổi. Tuổi em là:
26 tuổi B. 20 tuổi C. 23 tuổi D. 27 tuổi
Câu 14. Bao gạo thứ nhất nặng 48 kg, bao gạo thứ hai nặng 52 kg. Cả hai bao nặng là:
97 kg B. 100 kg C. 86 kg D. 92 kg
Câu 15. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ bên là:
2 C. 4
5 D. 3
Câu 16. Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:
3 C. 4
5 D. 6
Phần II: Tự luận
Câu 17. Đặt tính rồi tính:
34 – 15 45 + 27
……………. ……………
……………. ……………
……………. …………….
Câu 18. Tìm x: x + 14 = 25 x – 12 = 40
…………………... ……………………
…………………... ……………………
Câu 19. Một cửa hàng buổi sáng bán được 35 lít dầu , buổi chiều bán được 27 lít dầu.
Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải ……………………………………............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 20. Tấm vải xanh dài 97 dm. Tấm vải đỏ ngắn hơn tấm vải xanh 8 dm. Hỏi tấm
vải đỏ dài bao nhiêu đêxi mét ?
Bài giải ……………………………………............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK I
Năm học 2012 – 2013
Môn: Toán – Lớp 2
Phần I: Trắc nghiệm (6điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
C
C
B
C
B
B
C
D
C
B
B
C
B
D
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Câu 17: (1đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
34 45
- 15 + 27
19 72
Câu 18. (1 đ) Tìm x: Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
14 + x = 25 x – 12 = 40
x = 25 – 14 (0.25đ) x = 40 + 12 (0.25đ)
x = 11 (0.25đ) x = 52 (0.25đ)
Câu 19: (1đ)
Giải
Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Minh Triết
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)