Đề kiểm tra CHK I
Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Triết |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra CHK I thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT AN BIÊN
Trường TH ………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp : 5 /.... Năm học : 2012 – 2013
Họ và tên : ……………………………. Môn : Toán– Lớp 5.
Thời gian: 60 phút.
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C) trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: Số 162,58 chữ số 8 chỉ ?
A. 8 đơn vị B. 8 chục C. 8 phần trăm
Câu 2: Số 162,49 chữ số 4 chỉ ?
A. 4 đơn vị B. 4 phần mười C. 4 phần trăm
Câu 3: 27,7 + 78,56 =……………. Có kết quả là?
A. 107,26 B. 10,826 C. 106,26
Câu 4: 67,39 - 42,52 = ………………Có kết quả là?
A. 24,87 B. 2,487 C. 248,7
Câu 5: 24,563 x 8,5 = ………….. Có kết quả là ?
A. 208,6855 B. 2087,855 C. 208,7855
Câu 6: 216,72 : 4,2 = ……………… Có kết quả là?
A. 5,18 B. 51,6 C. 50,6
Câu 7: X + 4 = 4,5 ; Giá trị của X là:
A. X = 0,5 B. X = 50 C. X = 5
Câu 8: 9,6 : Y = 8 ; Giá trị của Y là:
A. Y = 0,12 B. Y = 1,2 C. Y = 12
Câu 9: Số “Ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai” được viết như sau?
A. 37,402 B. 37,42 C. 27,42
Câu 10: lớn nhất trong các số: 8,09; 7,99; 8,89; 8,9
A. 8,09 B. 8,89 C. 8,9
Câu 11: bé nhất trong các số: 8,09; 7,99; 8,89; 8,9
A. 8,09 B. 7,99 C. 8,9
Câu 12: Số 217,908 chữ số 8 chỉ ?
A. 8 đơn vị B. 8 phần mười C. 8 phần nghìn
Câu 13: Số 0,1996 chữ số 6 chỉ ?
A. 6 đơn vị B. 6 phần mười C. 6 phần chục nghìn
Câu 14: Số “Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị ,tám phần trăm”được viết như sau:
A. 202,8 B. 2002,08 C. 2002,008
Câu 15: 48,5 + 12 =……………. Có kết quả là ?
A. 60,5 B. 61,5 C. 601,5
Câu 16: 579,84 - 79,0 =………………Có kết quả là?
A. 500,84 B. 50,84 C. 579,05
Câu 17: 47,25 x 0 =………….. Có kết quả là ?
A. 47,25 B. 0 C. 4,725
Câu 18: 25 : 4 =……………… Có kết quả là ?
A. 6,25 B. 625 C. 62,5
Câu 19: Dấu thích hợp (>,<,=) điền vào chỗ chấm là:
1000g…………………1,5kg
A. < B. = C. >
Câu 20: Câu nào đúng ?
A. 1,5 tấn gỗ nặng hơn 1,5 tấn thép
B. 1,5 tấn gỗ nặng bằng 1,5 tấn thép
C. 1,5 tấn gỗ nhẹ hơn 1,5 tấn thép
Phần II: Tự luận
Bài 1:Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 15 ; 15,5 ; 1,576 ; 5,725 ; 15,10;16,2
……………………………………………………………………………...................
Bài 2: Đặt tính rồi tính?
a. 286,34 + 521,85 b. 516,40 - 350,28
………………………………….. …………………………………….
………………………………….. …………………………………….
………………………………….. …………………………………….
………………………………….. …………………………………….
c. 25,04 x 3,5 d. 45,54 : 1,8
………………………………….. …………………………………….
………………………………….. …………………………………….
…………………………………... ……………………………………
………………………………….. …………………………………….
Bài 3 : Tính diện
Trường TH ………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp : 5 /.... Năm học : 2012 – 2013
Họ và tên : ……………………………. Môn : Toán– Lớp 5.
Thời gian: 60 phút.
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C) trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1: Số 162,58 chữ số 8 chỉ ?
A. 8 đơn vị B. 8 chục C. 8 phần trăm
Câu 2: Số 162,49 chữ số 4 chỉ ?
A. 4 đơn vị B. 4 phần mười C. 4 phần trăm
Câu 3: 27,7 + 78,56 =……………. Có kết quả là?
A. 107,26 B. 10,826 C. 106,26
Câu 4: 67,39 - 42,52 = ………………Có kết quả là?
A. 24,87 B. 2,487 C. 248,7
Câu 5: 24,563 x 8,5 = ………….. Có kết quả là ?
A. 208,6855 B. 2087,855 C. 208,7855
Câu 6: 216,72 : 4,2 = ……………… Có kết quả là?
A. 5,18 B. 51,6 C. 50,6
Câu 7: X + 4 = 4,5 ; Giá trị của X là:
A. X = 0,5 B. X = 50 C. X = 5
Câu 8: 9,6 : Y = 8 ; Giá trị của Y là:
A. Y = 0,12 B. Y = 1,2 C. Y = 12
Câu 9: Số “Ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai” được viết như sau?
A. 37,402 B. 37,42 C. 27,42
Câu 10: lớn nhất trong các số: 8,09; 7,99; 8,89; 8,9
A. 8,09 B. 8,89 C. 8,9
Câu 11: bé nhất trong các số: 8,09; 7,99; 8,89; 8,9
A. 8,09 B. 7,99 C. 8,9
Câu 12: Số 217,908 chữ số 8 chỉ ?
A. 8 đơn vị B. 8 phần mười C. 8 phần nghìn
Câu 13: Số 0,1996 chữ số 6 chỉ ?
A. 6 đơn vị B. 6 phần mười C. 6 phần chục nghìn
Câu 14: Số “Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị ,tám phần trăm”được viết như sau:
A. 202,8 B. 2002,08 C. 2002,008
Câu 15: 48,5 + 12 =……………. Có kết quả là ?
A. 60,5 B. 61,5 C. 601,5
Câu 16: 579,84 - 79,0 =………………Có kết quả là?
A. 500,84 B. 50,84 C. 579,05
Câu 17: 47,25 x 0 =………….. Có kết quả là ?
A. 47,25 B. 0 C. 4,725
Câu 18: 25 : 4 =……………… Có kết quả là ?
A. 6,25 B. 625 C. 62,5
Câu 19: Dấu thích hợp (>,<,=) điền vào chỗ chấm là:
1000g…………………1,5kg
A. < B. = C. >
Câu 20: Câu nào đúng ?
A. 1,5 tấn gỗ nặng hơn 1,5 tấn thép
B. 1,5 tấn gỗ nặng bằng 1,5 tấn thép
C. 1,5 tấn gỗ nhẹ hơn 1,5 tấn thép
Phần II: Tự luận
Bài 1:Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 15 ; 15,5 ; 1,576 ; 5,725 ; 15,10;16,2
……………………………………………………………………………...................
Bài 2: Đặt tính rồi tính?
a. 286,34 + 521,85 b. 516,40 - 350,28
………………………………….. …………………………………….
………………………………….. …………………………………….
………………………………….. …………………………………….
………………………………….. …………………………………….
c. 25,04 x 3,5 d. 45,54 : 1,8
………………………………….. …………………………………….
………………………………….. …………………………………….
…………………………………... ……………………………………
………………………………….. …………………………………….
Bài 3 : Tính diện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Minh Triết
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)