Đề kiểm tra CHK I

Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Triết | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra CHK I thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT AN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Trường TH …………………………… Môn : Toán – Lớp 4
Lớp : 4/....... Thời gian: 60 phút
Họ và tên HS :………………………….
ĐIỂM
GIÁM THỊ
GIÁM KHẢO
LỜI PHÊ









1. Viết vào chổ chấm ( theo mẫu )
Viết số
Đọc số

27 643 558
Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám

a)…………………
Mười bảy triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt.

181 075
b)…………………………………………………………..
……………………………………………………………..


2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 24665 + 45327 có kết quả là :
A. 699812 B. 69992 C. 70092 D. 60092
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 8624 - 3059 có kết quả là :
A. 5565 B. 5655 C. 6565 D. 5665
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 237 × 23 có kết quả là :
A. 5331 B.5451 C. 5351 D.5431
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 2520 : 12 có kết quả là :
A. 210 B. 201 C. 21 D.110
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 35 × 12 + 65 × 12 là :
A. 5820 B. 1002 C. 1020 D. 1200
7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ :
A. 2 B. 20 C. 20 071 D. 20 000
8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số gồm hai mươi triệu, năm trăm nghìn và năm đơn vị viết là :
A. 2 500 050 B. 20 500 005 C. 2 500 005 D. 20 500 050
9. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = …..m2 là:
A. 680 000 B. 68 000 C. 680 D. 68
10. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số thích hợp viết vào chổ chấm 3 phút 20 giây = …. giây là :
A. 320 B. 200 C. 20 D. 80
11. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các số : 65 874 ; 56 784 ; 65 784 ; 65 748, số lớn nhất là :
A. 65 874 B. 56 874 C. 65 784 D. 65 748
12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chổ trống :
a) 7 giờ 27 phút = 447 phút □ b) 3 tạ 6 kg = 360 kg □
13. Trong các góc dưới đây, góc nhọn là :


A B C D
A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D
14. Trong các số 45 ; 39 ; 172 ; 270
a. Các số chia hết cho 5 là : …………………………………………………
b. Các số chia hết cho 2 là : …………………………………………………
c. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là : …………………..................
d. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: ……………………………
15. Đặt tính rồi tính.
a) 38267 + 24315 b ) 877253 - 284638
…………………………… …………………………..
…………………………… …………………………..
…………………………… ………………………….
c) 126 x 32 D ) 1845 : 15
…………………………… …………………………..
…………………………… …………………………..
…………………………… …………………………...
16. Tìm x:
a) 14536 – χ = 3928 b) χ : 255 = 203
…………………………... ………………………….
………………………….. . ……………..…………..
17. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nữa chu vi là 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Giải
……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
………………………………..……………………………………
…………………………………..….……………………………..
18. Số trung bình cộng của hai số bằng 24. Biết một trong hai số đó bằng 28, tìm số kia.
Giải
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4

1. Viết vào chổ chấm ( theo mẫu ) ( 0,5 đ ) . Đúng mỗi ý được 0,25đ.
a) 17 205 671 b) Một trăm tám mươi mốt nghìn không trăm bảy mươi lăm.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Minh Triết
Dung lượng: 72,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)