Đề kiểm tra chất lượng HSG tháng 12/2009
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thủy |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng HSG tháng 12/2009 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học thanh lưu
đề kiểm tra khảo sát chất lượng hsg tháng 12
Bộ phận bồi dưỡng Hsg
Môn toán lớp 5 - năm học 2009-2010
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1(2,5 điểm): Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a, 20,09 : 0,2 + 20,09 91 + 20,09 : 0,25.
b, 8,21 + 9,26 + 10,31 + ... + 27,11 + 28,16.
Câu 2(2,0 điểm): Tìm x:
7 : + 3) = 1,75
Câu 3(5,5 điểm):
a,(2,5 điểm): Cho một số thập phân, trong đó phần nguyên và phần thập phân đều có một chữ số. Tìm số thập phân đã cho, biết rằng số đó bằng trung bình cộng các chữ số của nó.
b,(3,0 điểm): Không tính tổng cụ thể, hãy cho biết tổng của 1989 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 là một số chẵn hay số lẻ?
Câu 4(5,0 điểm):
Trong đợt sơ kết học kì I, các bài kiểm tra học kì của tất cả các học sinh lớp 5A đều đạt điểm 7 và 8. Tổng số điểm của cả lớp là 336 điểm. Tính số học sinh đạt điểm 7, số học sinh đạt điểm 8? Biết rằng lớp 5A có năm tổ, số người mỗi tổ đều bằng nhau.
Câu 5(5,0 điểm):
Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = AB; trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AC.
a, So sánh diện tích tam giác ABN với diện tích tam giác ABC!
b, So sánh diện tích tam giác AMN với diện tích tam giác ABC!
c, Từ đỉnh A kẻ một đường thẳng cắt BC tại E. Cho biết diện tích tam giác ABC bằng 36 cm2. Tính diện tích tam giác EMN.
(Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm!).
hướng dẫn chấm môn toán 5
Câu 1(2,5 điểm):
a,(1,0 điểm):
20,09 : 0,2 + 20,09 91 + 20,09 : 0,25.
= 20,09 5 + 20,09 91 + 20,09 4 (0,25 điểm).
= 20,09 (5 + 91 + 4) (0,25 điểm).
= 20,09 100 (0,25 điểm).
= 2009 (0,25 điểm).
b,(1,5 điểm) :
8,21 + 9,26 + 10,31 + ... + 27,11 + 28,16.
- Nhận xét: 9,26 - 8,21 = 1,05
10,31 - 9,26 = 1,05
...
28,16 - 27,11 = 1,05 (0,25 điểm).
- Kết luận quy luật đúng. (0,25 điểm).
- Tìm đúng số số hạng bằng 20. (0,5 điểm).
- Tìm đúng tổng bằng 363,7. (0,5 điểm).
Câu 2(2,0 điểm): Tìm x:
7 : + 3) = 1,75
+ 3 = 7 : 1,75 (gt) (0,25 điểm).
+ 3 = 4
đề kiểm tra khảo sát chất lượng hsg tháng 12
Bộ phận bồi dưỡng Hsg
Môn toán lớp 5 - năm học 2009-2010
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1(2,5 điểm): Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a, 20,09 : 0,2 + 20,09 91 + 20,09 : 0,25.
b, 8,21 + 9,26 + 10,31 + ... + 27,11 + 28,16.
Câu 2(2,0 điểm): Tìm x:
7 : + 3) = 1,75
Câu 3(5,5 điểm):
a,(2,5 điểm): Cho một số thập phân, trong đó phần nguyên và phần thập phân đều có một chữ số. Tìm số thập phân đã cho, biết rằng số đó bằng trung bình cộng các chữ số của nó.
b,(3,0 điểm): Không tính tổng cụ thể, hãy cho biết tổng của 1989 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 là một số chẵn hay số lẻ?
Câu 4(5,0 điểm):
Trong đợt sơ kết học kì I, các bài kiểm tra học kì của tất cả các học sinh lớp 5A đều đạt điểm 7 và 8. Tổng số điểm của cả lớp là 336 điểm. Tính số học sinh đạt điểm 7, số học sinh đạt điểm 8? Biết rằng lớp 5A có năm tổ, số người mỗi tổ đều bằng nhau.
Câu 5(5,0 điểm):
Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = AB; trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AC.
a, So sánh diện tích tam giác ABN với diện tích tam giác ABC!
b, So sánh diện tích tam giác AMN với diện tích tam giác ABC!
c, Từ đỉnh A kẻ một đường thẳng cắt BC tại E. Cho biết diện tích tam giác ABC bằng 36 cm2. Tính diện tích tam giác EMN.
(Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm!).
hướng dẫn chấm môn toán 5
Câu 1(2,5 điểm):
a,(1,0 điểm):
20,09 : 0,2 + 20,09 91 + 20,09 : 0,25.
= 20,09 5 + 20,09 91 + 20,09 4 (0,25 điểm).
= 20,09 (5 + 91 + 4) (0,25 điểm).
= 20,09 100 (0,25 điểm).
= 2009 (0,25 điểm).
b,(1,5 điểm) :
8,21 + 9,26 + 10,31 + ... + 27,11 + 28,16.
- Nhận xét: 9,26 - 8,21 = 1,05
10,31 - 9,26 = 1,05
...
28,16 - 27,11 = 1,05 (0,25 điểm).
- Kết luận quy luật đúng. (0,25 điểm).
- Tìm đúng số số hạng bằng 20. (0,5 điểm).
- Tìm đúng tổng bằng 363,7. (0,5 điểm).
Câu 2(2,0 điểm): Tìm x:
7 : + 3) = 1,75
+ 3 = 7 : 1,75 (gt) (0,25 điểm).
+ 3 = 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Thủy
Dung lượng: 128,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)