Đề kiểm tra chất lượng HKI môn Toán 5
Chia sẻ bởi Hà Mạnh Duy |
Ngày 09/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng HKI môn Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN LỚP 5
(Thời gian làm bài: 50 phút)
Phần I: Viết vào tờ giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D để khẳng định đáp số hoặc câu trả lời đúng của các bài sau:
Bài 1. (1 điểm)
a) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
12,836 ;
14,11 ;
12,683 ;
12,863 ;
14,01
b) Lãi suất tiết kiệm là 0,65% một tháng. Bác Hà gửi 5 600 000 đồng. Để tính số tiền lãi của bác Hà sau 1 tháng, ta cần tính:
A. 5 600 000 x 0,65
B. 5 600 000 x 100 : 0,65
C. 5 600 000 x 0,65 : 100
D. 5 600 000 : 0,65
Bài 2. (2 điểm)
a) 9106 m2 = …………. ha
A. 91,06
B. 9,016
C. 0,9106
D. 0,916
b) Giá trị của biểu thức 43,2 : (1,27 + 3,53) - 54,8 là:
A. 9
B. 3,52
C. 3,62
D. 4,52
Phần II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) :
A. 57 - 4,25
B. 905,87 + 69,68
C. 864 : 24
D. 32,4 x 2,04
Bài 2. (2 điểm)
Một cửa hàng bán mĩ bảo hiểm sau khi giảm giá 8% thì giá bán một chiếc mũ là 161000 đồng. Hỏi trước khi giảm giá, giá của chiếc mũ đó là bao nhiêu tiền ?
Bài 3. (3 điểm)
a) Diện tích của hình tam giác là 85,5 cm2, độ dài đáy là 18 cm. Tính chiều cao tương ứng của hình tam giác đó ? (Vẽ hình minh họa)
b) Hãy giúp bạn An cắt tấm hình chữ thập bên dưới để ghép thành một hình vuông. (Vẽ hình minh họa)
----- Hết -----
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN LỚP 5
(Thời gian làm bài: 50 phút)
Phần I: Viết vào tờ giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D để khẳng định đáp số hoặc câu trả lời đúng của các bài sau:
Bài 1. (1 điểm)
a) Chữ số 5 trong só thập phân 4,156 có giá trị là :
A. 5
B.
C.
D.
b) Số học sinh giỏi của trường tiểu học là 360 em cad chiếm 37,5% số học sinh toàn trường. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh ?
A. 375
B. 965
C. 975
D. 960
Bài 2. (2 điểm)
a) 30050m = …….. km …….. m
A. 3km 5m
B. 30km 50
C. 300km 50m
D. 30km 500m
b) Tìm x: x : 1,25 = 15,95 - 4,79
A. x = 13,95
B. x = 1,395
C. x = 139,5
D. x = 8,928
Phần II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) :
A. 167,5 + 654,27
B. 392 - 178,74
C. 16,53 x 5,007
D. 429,5 : 2,8
Bài 2. (2 điểm)
Tỷ lệ lãi suất gửi tiết kiệm là 2% một tháng với thời hạn một năm. Đầu năm gửi tiết kiệm 1 triệu đồng thì cuối năm thu về cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu tiền ?
Bài 3. (3 điểm)
a) Diện tích một tấm bìa hình chữ nhật là 604,64 cm² và bằng 4/3 diện tích một tấm bìa hình tam giác. Tính cạnh đáy tấm bìa hình tam giác đó, biết chiều cao tấm bìa là 24cm.
b) Một mảnh đất hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 62cm. Cạnh góc vuông này gấp rưỡi cạnh góc vuông kia. Tính diện tích mảnh đất đó.
c) Em hãy cắt 1 hình chữ nhật có kích thước 5 x 1(cm2) thành 5 mảnh rời sao cho ghép lại thành một hình vuông ? (Vẽ hình minh họa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Mạnh Duy
Dung lượng: 11,13KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)