Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II
Chia sẻ bởi Lê Minh Hiếu |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………
Lớp: 5…
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Phần1:Mổi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (Là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Một lớp có 18 nam và 12 nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp?
A. 18% B. 30%
C. 40 % D. 60%
2. Biết 20% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu ?
A. 10 B. 40
C. 30 D.50
3.Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao Chạy
của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình (12%) Đá cầu
quạt bên.Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích chạy là: Đá bóng (13%)
A. 12 học sinh B. 13 học sinh (60%) Bơi
C. 15 học sinh D. 60 học sinh (15%)
4. Diện tích của phần đã tô đậm trong hình chữ nhật
dưới đây là:
A. 14 cm2 18 cm
B. 20 cm2
C. 24 cm2
D. 30cm2 5cm
6cm
5. Diện tích của phần đã tô đậm trong hình dưới đây là:
A.. 6,28 m2
B. 12,56 m2
C. 21,98 m2
D. 50,24 m2
Phần 2: Bài tập
1.Viết tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
………………………… ………………. ……………… …………………
2. Giải bài toán :
Một cái thùng hình hộp chữ nhật dài 36cm, rộng 24cm, cao 12cm đựng đầy các cục xà bông hình lập phương cạnh 3cm. Tính số cục xà bông đựng trong thùng ?
Bàigiải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lớp: 5…
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Phần1:Mổi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (Là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Một lớp có 18 nam và 12 nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp?
A. 18% B. 30%
C. 40 % D. 60%
2. Biết 20% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu ?
A. 10 B. 40
C. 30 D.50
3.Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao Chạy
của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình (12%) Đá cầu
quạt bên.Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích chạy là: Đá bóng (13%)
A. 12 học sinh B. 13 học sinh (60%) Bơi
C. 15 học sinh D. 60 học sinh (15%)
4. Diện tích của phần đã tô đậm trong hình chữ nhật
dưới đây là:
A. 14 cm2 18 cm
B. 20 cm2
C. 24 cm2
D. 30cm2 5cm
6cm
5. Diện tích của phần đã tô đậm trong hình dưới đây là:
A.. 6,28 m2
B. 12,56 m2
C. 21,98 m2
D. 50,24 m2
Phần 2: Bài tập
1.Viết tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
………………………… ………………. ……………… …………………
2. Giải bài toán :
Một cái thùng hình hộp chữ nhật dài 36cm, rộng 24cm, cao 12cm đựng đầy các cục xà bông hình lập phương cạnh 3cm. Tính số cục xà bông đựng trong thùng ?
Bàigiải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Hiếu
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)