ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN
Chia sẻ bởi Trương Quốc Huy |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH TÂN HIỆP
Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:2/. . . .
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2
Năm học : 2009 - 2010
Thời gian : 60 phút
Ngày kiểm tra:11/9/2009
ĐIỂM
Chữ ký GV coi thi
Chữ ký GV chấm thi
STT
I/ Phần A ( 60 điểm , mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm )
1) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 22, 23,. . . .,. . . ., 26 là :
A. 24,25
B. 25,26
C. 24,26
2) Thứ tự các số 15,25, 52, 51 từ bé đến lớn là :
A. 51,52,25,15
B. 15,25,51,52
C. 52,51,25,15
3) Số 32 đọc là:
A. Ba mươi hai
B. Ba hai .
C. Hai mươi ba .
D.Hai ba
4. Số Năm mươi hai được vịết là :
A. 502
B. 52
C. 25
D. 205
5. Con mèo có mấy chân ?
A. 4 chân
B. 3 chân
C. 2 chân
6. Kết quả của phép cộng 8 + 2 là :
A. 9
B. 8
C. 10
7. Kết quả của phép cộng 20 + 50 là : A. 60
B. 70
C. 80
8. Kết quả của phép trừ 9 - 2 là : A. 10
B. 6
C. 7
9. Kết quả của phép cộng 26 + 52 là : A. 78
B. 87
C. 34
10. Kết quả của phép trừ 85 - 20 là : A. 50
B. 60
C. 40
11. Kết quả của phép trừ 62 - 20 là : A. 50
B. 60
C. 40
12. Kết quả của phép cộng 10 + 45 là : A. 55
B. 35
C. 53
PHẦN B (60 điểm , mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm )
13. Số 75 gồm có :
A. 5 chục và 7 đơn vị
B. 6 chục 7 đơn vị .
C. 7 chục năm đơn vị .
14. Một chục là :
A. 10 đơn vị .
B. 11 đơn vị
C. 12 đơn vị
15. Trong các số 16 , 26 , 12, 52 . Số lớn nhất là số :
A. 16
B. 26
C. 12
D. 52
16. Nhìn vào hình vẽ dưới đây :
Có mấy hình vuông ?
A. 2 hình vuông
B. 1 hình vuông
C. 3 hình vuông
17. Xăng ti mét viết tắt là :
A . dm
B. cm
C. m m
18 . So sánh số 25 và 52
A. 25 bằng 52
B. 25 lớn hơn 52
C. 25 bé hơn 52
19.Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
20. Trong các số 30 ,45, 62,90 ,20 . Các số tròn chục là :
A. 45,62
B. 45 ,30
C. 30,90,20
21. Trong các số 19,36, 5, 8, 42, 9 . Các số có 1 chữ số là:
A . 5, 8 ,9
B. 19,36, 42
C. 19,9, 8
22. Trong các số 2,1, 23, 17, 71,4 . Các số có 2 chữ số là :
A. 2,1,4
B. 23,17, 4
C. 23, 17, 71.
23. Số liền trước của số 19 là số :
A. 20
B. 18
C. 21
24. Số liền sau của số 99 là số :
A. 98
B. 97
C. 100
II/PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (30 điểm ,mỗi bài 5 điểm )
25/ Có 10 con vịt lội dưới ao , sau đó 3 con lên bờ .Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ? A. 7 con vịt
B. 8 con vịt
C. 9 con vịt
26. Em hãy giải thích vì sao em chọn kết quả của câu số 25
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:2/. . . .
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2
Năm học : 2009 - 2010
Thời gian : 60 phút
Ngày kiểm tra:11/9/2009
ĐIỂM
Chữ ký GV coi thi
Chữ ký GV chấm thi
STT
I/ Phần A ( 60 điểm , mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm )
1) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 22, 23,. . . .,. . . ., 26 là :
A. 24,25
B. 25,26
C. 24,26
2) Thứ tự các số 15,25, 52, 51 từ bé đến lớn là :
A. 51,52,25,15
B. 15,25,51,52
C. 52,51,25,15
3) Số 32 đọc là:
A. Ba mươi hai
B. Ba hai .
C. Hai mươi ba .
D.Hai ba
4. Số Năm mươi hai được vịết là :
A. 502
B. 52
C. 25
D. 205
5. Con mèo có mấy chân ?
A. 4 chân
B. 3 chân
C. 2 chân
6. Kết quả của phép cộng 8 + 2 là :
A. 9
B. 8
C. 10
7. Kết quả của phép cộng 20 + 50 là : A. 60
B. 70
C. 80
8. Kết quả của phép trừ 9 - 2 là : A. 10
B. 6
C. 7
9. Kết quả của phép cộng 26 + 52 là : A. 78
B. 87
C. 34
10. Kết quả của phép trừ 85 - 20 là : A. 50
B. 60
C. 40
11. Kết quả của phép trừ 62 - 20 là : A. 50
B. 60
C. 40
12. Kết quả của phép cộng 10 + 45 là : A. 55
B. 35
C. 53
PHẦN B (60 điểm , mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm )
13. Số 75 gồm có :
A. 5 chục và 7 đơn vị
B. 6 chục 7 đơn vị .
C. 7 chục năm đơn vị .
14. Một chục là :
A. 10 đơn vị .
B. 11 đơn vị
C. 12 đơn vị
15. Trong các số 16 , 26 , 12, 52 . Số lớn nhất là số :
A. 16
B. 26
C. 12
D. 52
16. Nhìn vào hình vẽ dưới đây :
Có mấy hình vuông ?
A. 2 hình vuông
B. 1 hình vuông
C. 3 hình vuông
17. Xăng ti mét viết tắt là :
A . dm
B. cm
C. m m
18 . So sánh số 25 và 52
A. 25 bằng 52
B. 25 lớn hơn 52
C. 25 bé hơn 52
19.Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
20. Trong các số 30 ,45, 62,90 ,20 . Các số tròn chục là :
A. 45,62
B. 45 ,30
C. 30,90,20
21. Trong các số 19,36, 5, 8, 42, 9 . Các số có 1 chữ số là:
A . 5, 8 ,9
B. 19,36, 42
C. 19,9, 8
22. Trong các số 2,1, 23, 17, 71,4 . Các số có 2 chữ số là :
A. 2,1,4
B. 23,17, 4
C. 23, 17, 71.
23. Số liền trước của số 19 là số :
A. 20
B. 18
C. 21
24. Số liền sau của số 99 là số :
A. 98
B. 97
C. 100
II/PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (30 điểm ,mỗi bài 5 điểm )
25/ Có 10 con vịt lội dưới ao , sau đó 3 con lên bờ .Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ? A. 7 con vịt
B. 8 con vịt
C. 9 con vịt
26. Em hãy giải thích vì sao em chọn kết quả của câu số 25
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quốc Huy
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)