đề kiểm tra chất lượng đầu năm học lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra chất lượng đầu năm học lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_________
Trường……………………………..
Lớp:………………………………..
Tên:………………………………...
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 4
Năm học: 2012-2013
Ngày: 14/9/2012
Thời gian: 60 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 100 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 15m8cm = ……... cm
A. 158 B. 1508 C. 15800 D. 1580
Câu 2. Số liền trước của số 79990 là :
A. 79989 B. 79991 C. 80000 D. 79999
Câu 3. Số lớn nhất trong các số : 97856 ; 97654 ; 97864 ; 97645 là :
A. 97645 B. 97864 C. 97856 D. 97654
Câu 4. Một hình vuông có chu vi là 24cm. Diện tích của hình vuông đó là :
A. 36cm2 B. 16cm2 C. 30cm2 D. 20cm2
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 7cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là :
A. 22cm2 B. 44cm2 C. 150cm2 D. 105cm2
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 3 giờ 15 phút = …….. phút
A. 180 B.185 C. 195 D. 190
Câu 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 500cm = …… m
A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50000
Câu 8. Ngày 26 tháng 8 là thứ hai thì ngày 5 tháng 9 của năm đó là thứ :
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
Câu 9. Biểu thức 56 : 7 x 5 có kết quả là :
A. 35 B. 40 C. 45 D. 50
Câu 10. Số hình tam giác trong hình vẽ bên là :
A. 4 B. 6
C. 8 D. 10
Câu 11. Trong chuồng thỏ người ta đếm được 164 cái chân. Số con thỏ có trong chuồng là:
A. 41 B. 42 C. 40 D. 39
Câu 12. Ba năm trước đây mẹ 36 tuổi và gấp 6 lần tuổi con. Hiện nay tuổi con là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 13. Tuổi chị và tuổi em cộng lại là 32 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi ?
A. 24 B. 12 C. 20 D. 40
Câu 14. Một phần mấy số ô vuông đã tô màu ?
A. B. C. D.
Câu 15. Tìm y : y x 7 = 7014
A. 102 B. 104 C. 1004 D. 1002
Câu 16. Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là :
A. 100 B. 101 C. 111 D. 102
Câu 17. Số đo độ dài nhỏ hơn 5m15cm là:
A. 505 cm B. 515 cm C. 550 cm D. 551 cm
Câu 18. Tháng chín có bao nhiêu ngày ?
A. 28 ngày B. 29 ngày C. 30 ngày D. 31 ngày
Câu 19. Một hình vuông có chu vi 48 cm. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông, có chiều dài là 16cm. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
A. 24cm B. 12cm C. 8cm D. 10cm
Câu 20. Số trung bình cộng của các số tự nhiên từ 20 đến 26 là:
A. 22 B. 23 C. 24 D. 25
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 50 điểm )
1/ Đặt tính rồi tính
5228 + 2815 6827 – 319 108 x 7 635 : 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2/ Tính giá trị biểu thức
a/ 64575 – 10021 x 5 b/ 84575 + 22512 : 3 - 305
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3/ Một hộp bút chì có 12 bút. Một thùng có 6 hộp bút. Vậy một thùng có ………bút.
Em chọn kết quả trên vì :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
4/ Một cửa hàng có 10450 kg gạo , cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ?
5/ Một hình chữ nhật có chiều dài 8 m, nếu bớt chiều dài 3 m thì hình chữ nhật trở thành
hình vuông. Tính chu vi của hình chữ nhật ?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_________
Trường……………………………..
Lớp:………………………………..
Tên:………………………………...
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 4
Năm học: 2012-2013
Ngày: 14/9/2012
Thời gian: 60 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 100 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 15m8cm = ……... cm
A. 158 B. 1508 C. 15800 D. 1580
Câu 2. Số liền trước của số 79990 là :
A. 79989 B. 79991 C. 80000 D. 79999
Câu 3. Số lớn nhất trong các số : 97856 ; 97654 ; 97864 ; 97645 là :
A. 97645 B. 97864 C. 97856 D. 97654
Câu 4. Một hình vuông có chu vi là 24cm. Diện tích của hình vuông đó là :
A. 36cm2 B. 16cm2 C. 30cm2 D. 20cm2
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 7cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là :
A. 22cm2 B. 44cm2 C. 150cm2 D. 105cm2
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 3 giờ 15 phút = …….. phút
A. 180 B.185 C. 195 D. 190
Câu 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 500cm = …… m
A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50000
Câu 8. Ngày 26 tháng 8 là thứ hai thì ngày 5 tháng 9 của năm đó là thứ :
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
Câu 9. Biểu thức 56 : 7 x 5 có kết quả là :
A. 35 B. 40 C. 45 D. 50
Câu 10. Số hình tam giác trong hình vẽ bên là :
A. 4 B. 6
C. 8 D. 10
Câu 11. Trong chuồng thỏ người ta đếm được 164 cái chân. Số con thỏ có trong chuồng là:
A. 41 B. 42 C. 40 D. 39
Câu 12. Ba năm trước đây mẹ 36 tuổi và gấp 6 lần tuổi con. Hiện nay tuổi con là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 13. Tuổi chị và tuổi em cộng lại là 32 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi ?
A. 24 B. 12 C. 20 D. 40
Câu 14. Một phần mấy số ô vuông đã tô màu ?
A. B. C. D.
Câu 15. Tìm y : y x 7 = 7014
A. 102 B. 104 C. 1004 D. 1002
Câu 16. Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là :
A. 100 B. 101 C. 111 D. 102
Câu 17. Số đo độ dài nhỏ hơn 5m15cm là:
A. 505 cm B. 515 cm C. 550 cm D. 551 cm
Câu 18. Tháng chín có bao nhiêu ngày ?
A. 28 ngày B. 29 ngày C. 30 ngày D. 31 ngày
Câu 19. Một hình vuông có chu vi 48 cm. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông, có chiều dài là 16cm. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
A. 24cm B. 12cm C. 8cm D. 10cm
Câu 20. Số trung bình cộng của các số tự nhiên từ 20 đến 26 là:
A. 22 B. 23 C. 24 D. 25
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 50 điểm )
1/ Đặt tính rồi tính
5228 + 2815 6827 – 319 108 x 7 635 : 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2/ Tính giá trị biểu thức
a/ 64575 – 10021 x 5 b/ 84575 + 22512 : 3 - 305
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3/ Một hộp bút chì có 12 bút. Một thùng có 6 hộp bút. Vậy một thùng có ………bút.
Em chọn kết quả trên vì :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
4/ Một cửa hàng có 10450 kg gạo , cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ?
5/ Một hình chữ nhật có chiều dài 8 m, nếu bớt chiều dài 3 m thì hình chữ nhật trở thành
hình vuông. Tính chu vi của hình chữ nhật ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)