Đề Kiểm tra chất lượng đầu năm
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra chất lượng đầu năm thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO 1 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2010 - 2011
Lớp: 5 . . . . Môn: Toán - Lớp 5. Thời gian: 40 phút
ĐỀ:
Câu 1: Rút gọn các phân số sau : (1 điểm)
a. b.
c. d.
Bài 2: Tính : (2 điểm)
a. . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . ; b. = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ; d. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3: Đổi các đơn vị đo: (2 điểm)
3 tấn 25 kg = . . . . . . . . . . .kg ; giờ = . . . . . . phút
3 phút 45 giây = . . . . . . . giây ; thế kỉ = . . . . . . năm
170 dam = . . . . . . . hm ; 3 dm2 5 cm2 = . . . . . . . . . . cm2
Bài 4: Mẹ hơn con 28 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người? (2 điểm)
Bài giải :
Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 45 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.(3 điểm)
Bài giải :
ĐÁP ÁN :
Bài 1 (1 đ) : Đúng mỗi câu được 0,25 đ, Kết quả là :
Kết quả là:
Bài 2 (2 đ) : Đúng mỗi câu được 0,5 đ, Kết quả là :
a. ; b. = ;
c. ; d. ;
Bài 3 (2 đ) : Đúng mỗi câu được 0,25 đ, Kết quả là :
3 tấn 25 kg = 3025 kg 0,25 đ; giờ = 20 phút 0,25 đ
3 phút 45 giây = 225 giây 0,5 đ; thế kỉ = 5 năm 0,25 đ
170 dam = 17 hm 0,25 đ; 3 dm2 5 cm2 = 305 cm2 0,5 đ
Bài 4 (2 đ) : Bài giải :
Hiệu số phần bằng nhau: 5 – 1 = 4 (phần) (0.5 điểm)
Số tuổi của mẹ : 28 : 4 x 5 = 35 (tuổi) (0.5 điểm)
Số tuổi của con : 35 – 28 = 7 (tuổi) (0.5 điểm)
Đáp số : 35 tuổi ; 7 tuổi. (0.5 điểm)
Bài 5 (3 đ) : Bài giải :
Tổng số phần bằng nhau: 1 + 4 = 5 (phần) (0.5 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật : 45 : 5 x 1 = 9 (m) (0.75 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật : 9 x 4 = 36 (m) (0.75 điểm)
Diện tích hình chữ nhật : 36 x 9 = 324 (m2) (0.75 điểm)
Đáp số : 324 m2 (0.25 điểm)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2010 - 2011
Lớp: 5 . . . . Môn: Toán - Lớp 5. Thời gian: 40 phút
ĐỀ:
Câu 1: Rút gọn các phân số sau : (1 điểm)
a. b.
c. d.
Bài 2: Tính : (2 điểm)
a. . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . ; b. = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ; d. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3: Đổi các đơn vị đo: (2 điểm)
3 tấn 25 kg = . . . . . . . . . . .kg ; giờ = . . . . . . phút
3 phút 45 giây = . . . . . . . giây ; thế kỉ = . . . . . . năm
170 dam = . . . . . . . hm ; 3 dm2 5 cm2 = . . . . . . . . . . cm2
Bài 4: Mẹ hơn con 28 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người? (2 điểm)
Bài giải :
Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 45 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.(3 điểm)
Bài giải :
ĐÁP ÁN :
Bài 1 (1 đ) : Đúng mỗi câu được 0,25 đ, Kết quả là :
Kết quả là:
Bài 2 (2 đ) : Đúng mỗi câu được 0,5 đ, Kết quả là :
a. ; b. = ;
c. ; d. ;
Bài 3 (2 đ) : Đúng mỗi câu được 0,25 đ, Kết quả là :
3 tấn 25 kg = 3025 kg 0,25 đ; giờ = 20 phút 0,25 đ
3 phút 45 giây = 225 giây 0,5 đ; thế kỉ = 5 năm 0,25 đ
170 dam = 17 hm 0,25 đ; 3 dm2 5 cm2 = 305 cm2 0,5 đ
Bài 4 (2 đ) : Bài giải :
Hiệu số phần bằng nhau: 5 – 1 = 4 (phần) (0.5 điểm)
Số tuổi của mẹ : 28 : 4 x 5 = 35 (tuổi) (0.5 điểm)
Số tuổi của con : 35 – 28 = 7 (tuổi) (0.5 điểm)
Đáp số : 35 tuổi ; 7 tuổi. (0.5 điểm)
Bài 5 (3 đ) : Bài giải :
Tổng số phần bằng nhau: 1 + 4 = 5 (phần) (0.5 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật : 45 : 5 x 1 = 9 (m) (0.75 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật : 9 x 4 = 36 (m) (0.75 điểm)
Diện tích hình chữ nhật : 36 x 9 = 324 (m2) (0.75 điểm)
Đáp số : 324 m2 (0.25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)