Đề kiểm tra ch.III. ĐS
Chia sẻ bởi Phạm Khánh Huyền |
Ngày 13/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra ch.III. ĐS thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT QUẬN HOÀNG MAI
TRƯỜNG THCS ĐỀN LỪ
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8
Thời gian 45 phút – Đề chẵn
Ngày tháng 11 năm 2009
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
Tích của đa thức 5x2 – 4x và đa thức x -2 là:
A. 5x3 + 14 x2 + 8x B. 5x3 – 14x2 – 8x
C. 5x3 – 14x2 + 8x D. x3 – 14x2 + 8x
2. Đa thức 16x3y2 – 24x2y3+ 20x4 chia hết cho đơn thức nào?
A. 4x2y2 B. – 4x3y C. 16x2 D. -2x3y2
3.Đẳng thức nào sau đây là sai:
A. ( x- 2)( x2 + x + 4) = x3 – 8 B. 9x2 – 12x + 4 = ( 3x – 2)2
C. ( 2x +3)( 2x -3) = 4x2 – 9 D. x3 – 3x2 + 3x - 1 = ( x – 1)3.
4. Giá trị của biểu thức P = 3x( x -4y) - y( y – 5x), với x = -4; y = -5 là:
A. -12 B. 12 C. -12 D. -11
Hướng dẫn: Nếu câu 1 em chọn A ghi 1)A
II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2 – 4x + 10xy – 8y b) 4x2 + 1 – 4x – 9y2
c) 64x3 + y3 d) x2 – 7x + 6
Bài 2: Cho biểu thức A = ( 2x –y)2 – 2 ( 2x –y) ( 3x + y) + ( 3x + y)2
Rút gọn biểu thức A
Tính giá trị của biểu thức A, với x = 2; y = -
Chứng minh giá trị của biểu thức A luôn không âm với mọi giá trị của x, y
Bài 3. Tìm x, biết
a) 3x( x -3) – 4 x + 12 = 0 b) ( x + 7)2 – 144 = 0
Bài 4. Xác định số hữu tỉ a sao cho đa thức x4- 3x3 – 6x + a chia hết cho đa thức
x2 – 3x – 2.
Bài 5. Cho x2 – y2 – z2 = 0. Chứng minh rằng:
( 5x – 3y + 4z)( 5x – 3y – 4z) = ( 3x – 5y)2
Chúc các em học sinh làm bài tốt!
PHÒNG GD & ĐT QUẬN HOÀNG MAI
TRƯỜNG THCS ĐỀN LỪ
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8
Thời gian 45 phút – Đề lẻ
Ngày tháng 11 năm 2009
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
1. Tích của đa thức 2x2 – 3x với đa thức 5x + 2 là
A. 10x3 – 19x2 – 6x B. 10x3 – 11x2 – 6x
C. 10x3 + 19x2 – 6x D. 10x3 – 11x + 6x
2. Đa thức 24x2y – 8xy + 32 xy2 chia hết cho đơn thưc nào?
A. 6xy B. 4x2y C. 8x2 D. – 8xy2
3. Đẳng thức nào sau đây là sai:
A. ( 4x -1)( 4x+1) = 4x2 – 1 B. x2 – 8x + 16 = ( x - 4)2
C. ( 2x +1)( 4x2 – 2x + 1) = 8x3 + 1 D. ( x -2)3 = x3 – 6x2 + 12x – 8.
4. Giá trị của biểu thức Q = 5y( xy – y + x) – x( y2 – x + 5y), với x = 2; y = 3 là:
A. 41 B. -49 C. -13 D. -41
Hướng dẫn: Nếu câu 1 em chọn A ghi 1)A
II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x2 – 4xy + 12x – 8y b) x2 + 4 – 4x – 9y2 c) x3 – 125 y3 d) x2 + 5x – 6
Bài 2: Cho biểu thức A = ( x – 3y)2 – 2( x – 3y)( 3x – 2y) + ( 3x – 2y)2 a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A, với x = ; y = - 2
TRƯỜNG THCS ĐỀN LỪ
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8
Thời gian 45 phút – Đề chẵn
Ngày tháng 11 năm 2009
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
Tích của đa thức 5x2 – 4x và đa thức x -2 là:
A. 5x3 + 14 x2 + 8x B. 5x3 – 14x2 – 8x
C. 5x3 – 14x2 + 8x D. x3 – 14x2 + 8x
2. Đa thức 16x3y2 – 24x2y3+ 20x4 chia hết cho đơn thức nào?
A. 4x2y2 B. – 4x3y C. 16x2 D. -2x3y2
3.Đẳng thức nào sau đây là sai:
A. ( x- 2)( x2 + x + 4) = x3 – 8 B. 9x2 – 12x + 4 = ( 3x – 2)2
C. ( 2x +3)( 2x -3) = 4x2 – 9 D. x3 – 3x2 + 3x - 1 = ( x – 1)3.
4. Giá trị của biểu thức P = 3x( x -4y) - y( y – 5x), với x = -4; y = -5 là:
A. -12 B. 12 C. -12 D. -11
Hướng dẫn: Nếu câu 1 em chọn A ghi 1)A
II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2 – 4x + 10xy – 8y b) 4x2 + 1 – 4x – 9y2
c) 64x3 + y3 d) x2 – 7x + 6
Bài 2: Cho biểu thức A = ( 2x –y)2 – 2 ( 2x –y) ( 3x + y) + ( 3x + y)2
Rút gọn biểu thức A
Tính giá trị của biểu thức A, với x = 2; y = -
Chứng minh giá trị của biểu thức A luôn không âm với mọi giá trị của x, y
Bài 3. Tìm x, biết
a) 3x( x -3) – 4 x + 12 = 0 b) ( x + 7)2 – 144 = 0
Bài 4. Xác định số hữu tỉ a sao cho đa thức x4- 3x3 – 6x + a chia hết cho đa thức
x2 – 3x – 2.
Bài 5. Cho x2 – y2 – z2 = 0. Chứng minh rằng:
( 5x – 3y + 4z)( 5x – 3y – 4z) = ( 3x – 5y)2
Chúc các em học sinh làm bài tốt!
PHÒNG GD & ĐT QUẬN HOÀNG MAI
TRƯỜNG THCS ĐỀN LỪ
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8
Thời gian 45 phút – Đề lẻ
Ngày tháng 11 năm 2009
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
1. Tích của đa thức 2x2 – 3x với đa thức 5x + 2 là
A. 10x3 – 19x2 – 6x B. 10x3 – 11x2 – 6x
C. 10x3 + 19x2 – 6x D. 10x3 – 11x + 6x
2. Đa thức 24x2y – 8xy + 32 xy2 chia hết cho đơn thưc nào?
A. 6xy B. 4x2y C. 8x2 D. – 8xy2
3. Đẳng thức nào sau đây là sai:
A. ( 4x -1)( 4x+1) = 4x2 – 1 B. x2 – 8x + 16 = ( x - 4)2
C. ( 2x +1)( 4x2 – 2x + 1) = 8x3 + 1 D. ( x -2)3 = x3 – 6x2 + 12x – 8.
4. Giá trị của biểu thức Q = 5y( xy – y + x) – x( y2 – x + 5y), với x = 2; y = 3 là:
A. 41 B. -49 C. -13 D. -41
Hướng dẫn: Nếu câu 1 em chọn A ghi 1)A
II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x2 – 4xy + 12x – 8y b) x2 + 4 – 4x – 9y2 c) x3 – 125 y3 d) x2 + 5x – 6
Bài 2: Cho biểu thức A = ( x – 3y)2 – 2( x – 3y)( 3x – 2y) + ( 3x – 2y)2 a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A, với x = ; y = - 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Khánh Huyền
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)