ĐỀ KIỂM TRA CH 3 TỰ LUẬN CÓ MA TRẬN CHUẨN
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tú |
Ngày 12/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CH 3 TỰ LUẬN CÓ MA TRẬN CHUẨN thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Thanh Mỹ, ngày
Tiết 56
Kiểm tra viết Chương III
A. Mục tiêu kiểm tra :
+) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn .
- Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .
+) Kỹ năng : - Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất .
-Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu .
- Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .
+) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
B.Ma trận đề kiểm tra :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phương trình bậc nhất một ẩn và phưng trình quy về phương trình bậc nhất
Giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn
Giải được phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Phối hợp được các phương pháp để giải phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1 đ
10%
1
1 đ
10%
1
1 đ
10%
3
3đ
30%
Phương trình tích
Giải được phương trình tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1 đ
10 %
1
1đ
10%
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Phát biểu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Tìm ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1 đ
10 %
1
1 đ
10 %
1
1 đ
10%
3
3 đ
30%
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3 đ
30%
1
3 đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2 đ
20%
2
2 đ
20%
3
5 đ
50%
1
1 đ
10%
8
10 đ
100%
C. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3
Bài 1: (2 điểm) Phát biểu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
Áp dụng : Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:
Bài 2 : (4 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2x – 4 = 0 b) 7 + 2x = 32 – 3x
c) (x + 2)(3x – 12) = 0 d)
Bài 3: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình sau:
D.HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 : 2 điểm
- Nêu đúng các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (1đ)
- ĐKXĐ : x 0 ; x -1 (1đ)
Bài 2 : 4 điểm
a) 2x – 4 = 0
(1đ)
b) 7 + 2x = 32 – 3x
(1đ)
d) (1)
ĐKXĐ : x (0 ; x (-1 (0,25đ)
Quy đồng và khử mẫu hai vế:
(1)
Suy ra (x-1)(x+1) + x = 2x-1
Tiết 56
Kiểm tra viết Chương III
A. Mục tiêu kiểm tra :
+) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn .
- Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .
+) Kỹ năng : - Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất .
-Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu .
- Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .
+) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
B.Ma trận đề kiểm tra :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phương trình bậc nhất một ẩn và phưng trình quy về phương trình bậc nhất
Giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn
Giải được phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Phối hợp được các phương pháp để giải phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1 đ
10%
1
1 đ
10%
1
1 đ
10%
3
3đ
30%
Phương trình tích
Giải được phương trình tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1 đ
10 %
1
1đ
10%
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Phát biểu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Tìm ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1 đ
10 %
1
1 đ
10 %
1
1 đ
10%
3
3 đ
30%
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3 đ
30%
1
3 đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2 đ
20%
2
2 đ
20%
3
5 đ
50%
1
1 đ
10%
8
10 đ
100%
C. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3
Bài 1: (2 điểm) Phát biểu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
Áp dụng : Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:
Bài 2 : (4 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2x – 4 = 0 b) 7 + 2x = 32 – 3x
c) (x + 2)(3x – 12) = 0 d)
Bài 3: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình sau:
D.HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 : 2 điểm
- Nêu đúng các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (1đ)
- ĐKXĐ : x 0 ; x -1 (1đ)
Bài 2 : 4 điểm
a) 2x – 4 = 0
(1đ)
b) 7 + 2x = 32 – 3x
(1đ)
d) (1)
ĐKXĐ : x (0 ; x (-1 (0,25đ)
Quy đồng và khử mẫu hai vế:
(1)
Suy ra (x-1)(x+1) + x = 2x-1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tú
Dung lượng: 146,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)