De kiem tra bo giao duc2
Chia sẻ bởi Trương Văn Khởi |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra bo giao duc2 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ HỌC KỲ II LỚP 8
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng
biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2
1. C¬ n¨ng
(4t) 2(1đ), 3(1đ), 22(6đ) 5c(10đ)
- Công, c/suất 1(1đ) = 33,3%
- Cơ năng 4(1đ)
- Bảo toàn cn
2. Cấu tạo 5(1đ), 7(1đ) 6(1đ), 8(1đ) 4c(4đ)
chất(2t) = 13,3%
3. Nhiệt 9(1đ), 10(1đ) 13c(16đ)
năng(10) 12(1đ), 15(1đ) 11(1đ), 21(4đ) = 53,4%
- Nhiệt năng 16(1đ), 17(1đ) 13(1đ), 19(1đ)
- Truyền nhiệt 18(1đ) 20(1đ) 14(1đ).
- Nhiệt lượng
Tổng KQ(10đ) KQ(7đ) KQ(2đ)+TL(4đ) KQ(1đ)+TL(6đ) 22c(30đ)
=30% =27% =20% = 23% = 100%
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Hãy chọn phương án đúng.
Câu 1. Trong dao động của con lắc vẽ ở hình 1, khi nào chỉ có một hình thức chuyển hoá năng lượng từ thế năng sang động năng?
A. Khi con lắc chuyển động từ A đến C.
B. Khi con lắc chuyển động từ C đến A.
C. Khi con lắc chuyển động từ A đến B.
D. Khi con lắc chuyển động từ B đến C. Hình 1
Câu 2. Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 60 N từ giếng sâu 6 m lên. Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?
A. 360 W B. 720 W C. 180 W D. 12 W
Câu 3. Cần cẩu A nâng được 1100kg lên cao 6m trong 1 phút. Cần cẩu B nâng được 800kg lên cao 5m trong 30 giây. Hãy so sánh công suất của hai cần cẩu.
A. Công suất của A lớn hơn.
B. Công suất của B lớn hơn.
C. Công suất của A và của B bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh hai công suất này.
1
Câu 4. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng, vừa có thế năng?
A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống.
B. Chỉ khi vật đang đi lên.
C. Chỉ khi vật đang rơi xuống.
D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất.
Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.
D. Chỉ có thế năng, không có động năng.
Câu 6. Vì sao quả bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì khi thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại;
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại;
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài;
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài.
Câu 7. Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra?
A. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước
B. Sự tạo thành gió
C. Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng
D. Sự hòa tan của muối vào nước
Câu 8. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi?
A. Khối lượng và trọng lượng
B. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng
C. Thể tích và nhiệt độ
D. Nhiệt năng
Câu 9. Câu nào đưới đây nói về nhiệt năng là không đúng?
A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
B. Nhiệt năng của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Văn Khởi
Dung lượng: 128,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)