Đề kiểm tra Anh văn lơp 4 (08-09)
Chia sẻ bởi Vũ Túy Phương |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Anh văn lơp 4 (08-09) thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra: Môn Tiếng Anh Lớp 4
( Giáo trình Let,go 1B)
( Thời gian làm bài 40 phút)
Bài 1: Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:
a. What do you want ?.........................................................................................
b. How’s the weather ?.....................................................................................
c. Do you want chicken ?....................................................................................
d. What’s your address ?.....................................................................................
e. Are you a student ?.........................................................................................
Bài 2:
A. Viết dạng số nhiều của danh từ:
a. taxi –driver: …………………. . d.flower: ……………………..
b. shopkeeper: ………………… . e .jump-rope: …………………
c. cassette: ……………….. ….. . f. farmer: …………................
B. Chọn từ trái nghĩa với các từ sau:
1. Small…< >…………………… 4. fast.…< >…………………..
2.short…< >…………………… 5. good…< .>………………….
3. fat ……< .>…………………. 6.behind…< >…………………..
Bài 3: Khoanh tròn vào từ khác nhóm với 3 từ còn lại trong các nhóm từ sau:
a. teacher student farmer eraser
b. doctor marker crayon pencil-case
c. dog cat book spider
d. blue color red white
e. what when are where
Bài 4: .Nối một câu ở cột A với một câu ở cột B cho phù hợp:
Cột A Cột B
1.What’s wrong ?
a. stop
2. Don’t
b. on the table
3. There are five book
c.I can’t find my pencil
4.What are you doing ?
d. one
5 How many rulers are there ?
e.I’m plạying baseball
6. Who is he ?
f. He is a taxi –driver
Điểm và Đáp án
Bài 1 ( 3đ): Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5đ ( Thưởng 0.5 đ viết chính xác các từ và làm đúng hết)
I want + (1 danh từ chỉ đồ ăn,uống…..)
It is ( sunny, rainy, windy, cloundy……)
Yes, I do hoặc No, I do not
It is + ( blue, green, red, ……)
Yes, I do hoặc No, I do not
Bài 2 ( 3đ): Phần A 1đ, Phần B 2đ
Phần A: Học sinh phải viết lại từ và phải thêm (s) sau mỗi danh từ đó
Phần B: (1): big; (2): long; (3): thin; (4): slow ; (5): bad; (6): in front of
Bài 3 ( 1đ): mỗi câu đúng cho 0,2đ
a. eraser ; b. doctor ; c. book ; d. color ; e. are
Bài 4 ( 3đ): mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ
1 nối với c , 2 nối với a ,3 nối với b ,4 nối với e ,5 nối với d ,6 nối với f
( Giáo trình Let,go 1B)
( Thời gian làm bài 40 phút)
Bài 1: Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:
a. What do you want ?.........................................................................................
b. How’s the weather ?.....................................................................................
c. Do you want chicken ?....................................................................................
d. What’s your address ?.....................................................................................
e. Are you a student ?.........................................................................................
Bài 2:
A. Viết dạng số nhiều của danh từ:
a. taxi –driver: …………………. . d.flower: ……………………..
b. shopkeeper: ………………… . e .jump-rope: …………………
c. cassette: ……………….. ….. . f. farmer: …………................
B. Chọn từ trái nghĩa với các từ sau:
1. Small…< >…………………… 4. fast.…< >…………………..
2.short…< >…………………… 5. good…< .>………………….
3. fat ……< .>…………………. 6.behind…< >…………………..
Bài 3: Khoanh tròn vào từ khác nhóm với 3 từ còn lại trong các nhóm từ sau:
a. teacher student farmer eraser
b. doctor marker crayon pencil-case
c. dog cat book spider
d. blue color red white
e. what when are where
Bài 4: .Nối một câu ở cột A với một câu ở cột B cho phù hợp:
Cột A Cột B
1.What’s wrong ?
a. stop
2. Don’t
b. on the table
3. There are five book
c.I can’t find my pencil
4.What are you doing ?
d. one
5 How many rulers are there ?
e.I’m plạying baseball
6. Who is he ?
f. He is a taxi –driver
Điểm và Đáp án
Bài 1 ( 3đ): Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5đ ( Thưởng 0.5 đ viết chính xác các từ và làm đúng hết)
I want + (1 danh từ chỉ đồ ăn,uống…..)
It is ( sunny, rainy, windy, cloundy……)
Yes, I do hoặc No, I do not
It is + ( blue, green, red, ……)
Yes, I do hoặc No, I do not
Bài 2 ( 3đ): Phần A 1đ, Phần B 2đ
Phần A: Học sinh phải viết lại từ và phải thêm (s) sau mỗi danh từ đó
Phần B: (1): big; (2): long; (3): thin; (4): slow ; (5): bad; (6): in front of
Bài 3 ( 1đ): mỗi câu đúng cho 0,2đ
a. eraser ; b. doctor ; c. book ; d. color ; e. are
Bài 4 ( 3đ): mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ
1 nối với c , 2 nối với a ,3 nối với b ,4 nối với e ,5 nối với d ,6 nối với f
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Túy Phương
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)