Đề kiểm tra anh văn 6 - kỳ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trúc Vy |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra anh văn 6 - kỳ II thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………
Bài I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm không giống với các từ còn lại trong nhóm.
A. five
B. nine
C. fifteen
D. child
A. read
B. breakfast
C. tea
D. cheese
A. books
B. teachers
C. cameras
D. rulers
A. gray
B. face
C. orange
D. make
A. house
B. our
C. four
D. about
Bài II. Tìm một từ không cùng nhóm với những từ còn lại.
1. a. milk b. orange c. banana d. apple
2. a. tall b. short c. thin d. cool
3. a. summer b. spring c. weather d. winter
4. a. finally b. usually c. sometimes d. often
5. a. box b. packet c. bottle d. green
Bài III: Chọn đáp án đúng
1. I ……. to a party tomorrow night
A. am going B. go C. goes D. going
2. Thursday is ………. day of the week.
A. the five B. the fifth C. the fiveth D. five
3. The fall is …. in British English.
A. summer B. winter C. autumn D. spring
4. How often do you do aerobic in the summer?
A. I sometimes do B. Yes I do C. I like it D. I play soccer
5. Tan likes ….. weather because he can go swimming.
A. cold B. hot C. windy D. foggy (sương mù)
6. Some people …..eat meat.
A. do never B. don`t never C. never D. never do
7. He likes ….. games.
A. playing B. plays C. play D. is playing
8. Does Nam play volleyball? - No, …..
A. she is not play B. she don`t C. she isn`t D. he doesn`t
9.How often does your mother go fishing?_ ………………………..
A. In the park B. Yes, she is C. Every week D. With me
10.How do you feel? _………………………..
A. I’m from China B. I’m tired C.I’m twelve D. I’m Nam
Bài IV. Sắp xếp cụm từ ở cột A đúng với cột B.
A B
1. a glass of a. beef
2. a bowl of b. toothpaste
3. a bar of c. coca
4. a tube of d. noodles
5. a gram of e. lemon juice
6. a can of f. soap
Bài V. Gạch chân dưới đáp án đúng.
1. Hoa and Nam ( doing / are doing / is doing ) their homework now.
2. Is her hair ( tall / long / big ) or short ?
3. I’d like (some / any / a ) orange juice.
4. How ( many / old / much ) is a can of soda ? - 5000 dong.
5. He (never / doesn’t / isn’t ) plays soccer in the morning.
6. She doesn’t ( waits / wait / waiting ) for the train every morning.
7. Lan is going to stay (in / with / at ) her aunt and uncle on the weekend.
8. (How / How many / How often ) do you go to school? - By bike.
9. She goes jogging( one /every/ once ) a week.
10. There (is some / are some / is a ) trees near my house.
.Bài VI. Chọn từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
1. It’s half past ten in the evening. Let’s (go/to go/going/goes) to bed.
2. My friend and I (playing/is playing/are playing/am playing) badminton in the yard.
3. This sign says “Stop!”. We (can/don’t can/must/must not) go straight ahead.
4. They are going to Singapore (in/by/with/on) plane.
5. Is your house in the country (but/and/or/as) in the city
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trúc Vy
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)