Đề kiểm tra Anh văn 6 kì II năm học 2014 -2015 (Ma01)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Khoa |
Ngày 10/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Anh văn 6 kì II năm học 2014 -2015 (Ma01) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM HỌC KỲ II
Môn: Anh văn 6 - (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Lan
MA TRẬN ĐỀ ( THI HKII TIẾNG ANH 6)(Not finished)
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
I. Phonetic
II. Grammar and Vocabulary
Câu
C1,C2,C3,C4
C1,C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8
12
Điểm
1,0
2.0
3,0
III.Reading a
Câu
,
C1,C2,C3,C4,C5,C6,
6
Điểm
1,5
1,5
.Reading b
Câu
C1, C2,C3
3
Điểm
1,5
1,5
IV. Writing 1
Câu
C1,C2 C3,C4
4
Điểm
2,0
2,0
V. Listening
Câu
C1,C2 C3,C4
4
Điểm
2,0
2,0
Tổng
4
8
7
6
4
29
1,0
2,0
3,5
1,5
2,0
10
I. Tìm từ có cách phát âm khác với từ còn lại: (1m)
1. A. house B. mouth C. shoulder D. round 2. A. carrot B. cabbage C. apple D. favorite
3. A. weak B. heavy C. head D.bread 4. A. food B. foot C. toothpaste D. door
II. Chọn đáp án đúng nhất. (2 ms)
1. I am ……(A. tall and thin B. tall and short C. big and thin D. weak and strong)
2. I’m going ………..Ngoc Son Temple tomorrrow.(A. to see B. see C. seeing D. sees)
3. What about ……………….tennis . (A. plays B. playing C. play D. to play)
4.Is there anything to drink? ( I’m……………( A.hungry B.tired C.thirsty D.cold)
5. What is the weather like in the spring? – It is ______.(A. warm B. cold C. cool D. hot)
6. Mexico City is _______ city in the world.
A. big B. bigger C. the biggest D. the bigger
7. My brother and I _______ our grandmother next weekend.
A. visit B. am visiting C. are going to visit D. is visiting
8. I’d like ____________ orange. (a. any b. some c. a D. an)
III. Đọc đoạn văn sau và làm các yêu cầu sau(3.0ms)
a. Chọn từ trong khung điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau (1,5ms)
Miss Huong is our teacher . She teaches us English. She is tall and thin (1)………….she is not weak. She (2) …………..a lot of sports. Her (3) ………………..sports is aerobics . She (4) …………….aerobics three times a week. She likes jogging, too. She jogs in the park near her house(5)……………..morning. In her free time , she listens to music (6)………..watches TV.
. b.Trả lời những câu hỏi sau:(1,5ms)
1. What does Miss Huong do ?
→ ……………………………………………………………………………...…………………
2. Which sports does she play ?
→ ……………………………………………………………………………...…………………
3. How often does she go jogging ?
→ ……………………………………………………………………………...…………………
VI. Viết các câu sau theo hướng dẫn trong ngoặc: (2ms)
1. face/ eyes/ big/ Lan/ round/ black/ a/ and/ has (sắp xếp)
…………………………………………………………….
2. I want five kilos of rice ( Đặt câu hỏi với từ gạch chân)
……………………………………………………………..
3. How do they feel? (tired) ( Trả lời câu hỏi
ĐỀ KIỂM HỌC KỲ II
Môn: Anh văn 6 - (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Lan
MA TRẬN ĐỀ ( THI HKII TIẾNG ANH 6)(Not finished)
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
I. Phonetic
II. Grammar and Vocabulary
Câu
C1,C2,C3,C4
C1,C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8
12
Điểm
1,0
2.0
3,0
III.Reading a
Câu
,
C1,C2,C3,C4,C5,C6,
6
Điểm
1,5
1,5
.Reading b
Câu
C1, C2,C3
3
Điểm
1,5
1,5
IV. Writing 1
Câu
C1,C2 C3,C4
4
Điểm
2,0
2,0
V. Listening
Câu
C1,C2 C3,C4
4
Điểm
2,0
2,0
Tổng
4
8
7
6
4
29
1,0
2,0
3,5
1,5
2,0
10
I. Tìm từ có cách phát âm khác với từ còn lại: (1m)
1. A. house B. mouth C. shoulder D. round 2. A. carrot B. cabbage C. apple D. favorite
3. A. weak B. heavy C. head D.bread 4. A. food B. foot C. toothpaste D. door
II. Chọn đáp án đúng nhất. (2 ms)
1. I am ……(A. tall and thin B. tall and short C. big and thin D. weak and strong)
2. I’m going ………..Ngoc Son Temple tomorrrow.(A. to see B. see C. seeing D. sees)
3. What about ……………….tennis . (A. plays B. playing C. play D. to play)
4.Is there anything to drink? ( I’m……………( A.hungry B.tired C.thirsty D.cold)
5. What is the weather like in the spring? – It is ______.(A. warm B. cold C. cool D. hot)
6. Mexico City is _______ city in the world.
A. big B. bigger C. the biggest D. the bigger
7. My brother and I _______ our grandmother next weekend.
A. visit B. am visiting C. are going to visit D. is visiting
8. I’d like ____________ orange. (a. any b. some c. a D. an)
III. Đọc đoạn văn sau và làm các yêu cầu sau(3.0ms)
a. Chọn từ trong khung điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau (1,5ms)
Miss Huong is our teacher . She teaches us English. She is tall and thin (1)………….she is not weak. She (2) …………..a lot of sports. Her (3) ………………..sports is aerobics . She (4) …………….aerobics three times a week. She likes jogging, too. She jogs in the park near her house(5)……………..morning. In her free time , she listens to music (6)………..watches TV.
. b.Trả lời những câu hỏi sau:(1,5ms)
1. What does Miss Huong do ?
→ ……………………………………………………………………………...…………………
2. Which sports does she play ?
→ ……………………………………………………………………………...…………………
3. How often does she go jogging ?
→ ……………………………………………………………………………...…………………
VI. Viết các câu sau theo hướng dẫn trong ngoặc: (2ms)
1. face/ eyes/ big/ Lan/ round/ black/ a/ and/ has (sắp xếp)
…………………………………………………………….
2. I want five kilos of rice ( Đặt câu hỏi với từ gạch chân)
……………………………………………………………..
3. How do they feel? (tired) ( Trả lời câu hỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Khoa
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)