De kiem tra anh lop 3
Chia sẻ bởi Võ Hà |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra anh lop 3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục Huyện Núi Thành
Trường Tiểu Học Nguyễn Trường Tộ
Đề thi cuối học kỳ I
Năm học: 2010 – 2011
Môn tiếng anh lớp 3
Họ và tên :………………… Thời gian làm bài: 40 phút
Lớp:…………..
Điểm
Nhận xét
Đề:
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất (1.5 điểm)
1. to meet you.
A. Fine B. Hi C. Nice
2. is your name? -My name is Peter.
A. What B. How C. Who
3. Who is she, Nam? -She is .
A. Alan B. Peter C. Linda
4. Sit , please.
A. up B. down C. to
5. What’s name? -It’s Thang Long School.
A. it’s B. it C. its
6. Is your school library big? -Yes, .
A. it isn’t B. he is C. it is
Bài 2: Nối các câu ở cột A phù hợp với các câu ở cột B. Viết đáp án ở cột trả lời (1.5 điểm)
A
B
Trả lời
0. Bye
a. Bye. See you later
0,a…….
1. What’s your name ?
b. Hello
1,……….
2. Hi
c. No, it isn’t.
2,……….
3. Good morning, Miss Thu.
d. My name’s Peter.
3,……….
4. What’s its name?
e. She’s Mai
4,………..
5. Who’s she?
f. Good morning everyone
5,………..
6. Is your pen big?
g. It’s Hung Vuong school
6,………..
Bài 3: Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh, chú ý viết hoa đầu câu (3.0 điểm)
Ví dụ: 0. you / meet / nice / to Nice to meet you.
classroom / is / my / this.
………………………………………..
is / Who / she / Peter?
………………………………………..
3. I / go / out / May?
………………………………………..
up / please / stand.
………………………………………..
hello / name / is / my / Hoa
…………………………………………
6. is / it /school / Nguyen Truong To.
………………………………………………
Bài 4: Với các từ cho sắn, chọn và điền vào chỗ trống cho phù hợp (3.0 điểm)
My…………is Linda
Is your………..small?
He’s…………….
Sit down, …………..
…………., it is
This is my…………….
Bài 5: Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau (1,0 điểm)
0. What’s your name?
My name’s Tuan.
1. Is your eraser small?
……………………………………………………………
2. How are you?
…………………………………………………………….
Trường Tiểu Học Nguyễn Trường Tộ
Đề thi cuối học kỳ I
Năm học: 2010 – 2011
Môn tiếng anh lớp 3
Họ và tên :………………… Thời gian làm bài: 40 phút
Lớp:…………..
Điểm
Nhận xét
Đề:
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất (1.5 điểm)
1. to meet you.
A. Fine B. Hi C. Nice
2. is your name? -My name is Peter.
A. What B. How C. Who
3. Who is she, Nam? -She is .
A. Alan B. Peter C. Linda
4. Sit , please.
A. up B. down C. to
5. What’s name? -It’s Thang Long School.
A. it’s B. it C. its
6. Is your school library big? -Yes, .
A. it isn’t B. he is C. it is
Bài 2: Nối các câu ở cột A phù hợp với các câu ở cột B. Viết đáp án ở cột trả lời (1.5 điểm)
A
B
Trả lời
0. Bye
a. Bye. See you later
0,a…….
1. What’s your name ?
b. Hello
1,……….
2. Hi
c. No, it isn’t.
2,……….
3. Good morning, Miss Thu.
d. My name’s Peter.
3,……….
4. What’s its name?
e. She’s Mai
4,………..
5. Who’s she?
f. Good morning everyone
5,………..
6. Is your pen big?
g. It’s Hung Vuong school
6,………..
Bài 3: Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh, chú ý viết hoa đầu câu (3.0 điểm)
Ví dụ: 0. you / meet / nice / to Nice to meet you.
classroom / is / my / this.
………………………………………..
is / Who / she / Peter?
………………………………………..
3. I / go / out / May?
………………………………………..
up / please / stand.
………………………………………..
hello / name / is / my / Hoa
…………………………………………
6. is / it /school / Nguyen Truong To.
………………………………………………
Bài 4: Với các từ cho sắn, chọn và điền vào chỗ trống cho phù hợp (3.0 điểm)
My…………is Linda
Is your………..small?
He’s…………….
Sit down, …………..
…………., it is
This is my…………….
Bài 5: Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau (1,0 điểm)
0. What’s your name?
My name’s Tuan.
1. Is your eraser small?
……………………………………………………………
2. How are you?
…………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hà
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)