Đề kiểm tra anh 6 số 1
Chia sẻ bởi Hồ Sĩ Vĩnh Phú |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra anh 6 số 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lê Lợi - Cam Lộ
Họ và tên: …………..…………..…..….
Lớp: 6……………
BÀI KIỂM TRA …………………..
Thời gian: …………….
Ngày kiểm tra: ………Ngày trả bài:…………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề 1:
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (0,5pt). (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại).
1. a. table b. eraser c. lamp d. bookcase
2. a. old b. morning c. no d. hello
3. a. pens b. books c. chairs d. tables
4. a. maps b. desks c. books d.windows
II. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each sentences. (3,5 pt).
(Chọn đáp án chính xác nhất để hoàn thành câu).
My ………….. is Hoa.
name b. fine c. old d. class
2. Six and five are …………..
eight b. nine c. ten d. eleven
3. Nga lives …………………. Tran Phu street.
at b. in c. the d. on
4. There is a …………………. in my classroom.
a. door b. doors c. the door d. doores
5. She ……………. a student.
are b. am c. be d. is
6. What does he do? - . ……………is an engineer.
She b. He c. You d. I
7. ………………………rulers are there? - There is one.
How old b. How c. How are d. How many
8. …………….. is this? – This is Mai.
Who b. What c. Where d. How
9. Stand …………….
in b. up c. down d. your book
10. What is that? - ……………. is a pen.
This b. They c. That d. These
11. This is my brother. ……… name is Bao.
a. Her b. His c. Their d. Our
12. …………………… thirty students in my class?
Is there b. Are there c. There is d. There are
13. Manh: Hello, Hong.
Hong: …….., Manh.
a. Hi b. Good morning c. Goodbye d. Good afternoon
14. Nam: …………………………… ?
Ba: I am eleven years old.
a. How are you b. what do you do
c. How old are you d. Where do you live
III. Read the passage :
Nam is a student. He is twelve years old. His father is a doctor. He is forty -two years old. His mother is a teacher. She is forty years old. His brother is an engineer. He is twenty-one years old. His sister is a student. She is fifteen.
1. Tick True (T) or False (T). (1.5pt). (Đánh đúng (T) hoặc sai (F)).
a. …… Nam is twelve years old.
b…… . Nam’s father isn’t a doctor
c…… . Nam has a brother.
.
2. Answer the questions. (1pt). (Trả lời câu hỏi).
a. What does Nam’s mother do?
……………………………………………………………………………
b. How many people are there in Nam’s family?
……………………………………………………………………………
IV. Write.
* Rearrange the sentences. (1,5pt). (Sắp xếp lại các câu).
1. fine, / are / we / thanks.
=>………………………………………………………………………………
2.my / that / living room/ is.
=>………………………………………………………………………………
3. nurse / mother / is / my / a .
=>…………………………………………………………………………
*Answer the questions about you. (1,5 pt). (Trả lời câu hỏi về bản thân em).
What do you do?
=>…………………………………………………………………………….
How old are you?
=>……………………………………………………………………………..
Where do you live?
=>…………………………………………………………………………….
THE END.
Trường THCS Lê Lợi - Cam Lộ
Họ và tên: …………..…………..…..….……
Lớp: 6…………….….…
BÀI KIỂM TRA …………………..
Thời gian: …………….
Ngày kiểm tra: ………Ngày trả bài: …………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề 2:
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1.0pt). (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại).
1. a. old b. morning c. no d. hello
2. a. table b. eraser c. lamp d. bookcase
3. a. maps b. desks c. books d.windows
4.
Họ và tên: …………..…………..…..….
Lớp: 6……………
BÀI KIỂM TRA …………………..
Thời gian: …………….
Ngày kiểm tra: ………Ngày trả bài:…………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề 1:
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (0,5pt). (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại).
1. a. table b. eraser c. lamp d. bookcase
2. a. old b. morning c. no d. hello
3. a. pens b. books c. chairs d. tables
4. a. maps b. desks c. books d.windows
II. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each sentences. (3,5 pt).
(Chọn đáp án chính xác nhất để hoàn thành câu).
My ………….. is Hoa.
name b. fine c. old d. class
2. Six and five are …………..
eight b. nine c. ten d. eleven
3. Nga lives …………………. Tran Phu street.
at b. in c. the d. on
4. There is a …………………. in my classroom.
a. door b. doors c. the door d. doores
5. She ……………. a student.
are b. am c. be d. is
6. What does he do? - . ……………is an engineer.
She b. He c. You d. I
7. ………………………rulers are there? - There is one.
How old b. How c. How are d. How many
8. …………….. is this? – This is Mai.
Who b. What c. Where d. How
9. Stand …………….
in b. up c. down d. your book
10. What is that? - ……………. is a pen.
This b. They c. That d. These
11. This is my brother. ……… name is Bao.
a. Her b. His c. Their d. Our
12. …………………… thirty students in my class?
Is there b. Are there c. There is d. There are
13. Manh: Hello, Hong.
Hong: …….., Manh.
a. Hi b. Good morning c. Goodbye d. Good afternoon
14. Nam: …………………………… ?
Ba: I am eleven years old.
a. How are you b. what do you do
c. How old are you d. Where do you live
III. Read the passage :
Nam is a student. He is twelve years old. His father is a doctor. He is forty -two years old. His mother is a teacher. She is forty years old. His brother is an engineer. He is twenty-one years old. His sister is a student. She is fifteen.
1. Tick True (T) or False (T). (1.5pt). (Đánh đúng (T) hoặc sai (F)).
a. …… Nam is twelve years old.
b…… . Nam’s father isn’t a doctor
c…… . Nam has a brother.
.
2. Answer the questions. (1pt). (Trả lời câu hỏi).
a. What does Nam’s mother do?
……………………………………………………………………………
b. How many people are there in Nam’s family?
……………………………………………………………………………
IV. Write.
* Rearrange the sentences. (1,5pt). (Sắp xếp lại các câu).
1. fine, / are / we / thanks.
=>………………………………………………………………………………
2.my / that / living room/ is.
=>………………………………………………………………………………
3. nurse / mother / is / my / a .
=>…………………………………………………………………………
*Answer the questions about you. (1,5 pt). (Trả lời câu hỏi về bản thân em).
What do you do?
=>…………………………………………………………………………….
How old are you?
=>……………………………………………………………………………..
Where do you live?
=>…………………………………………………………………………….
THE END.
Trường THCS Lê Lợi - Cam Lộ
Họ và tên: …………..…………..…..….……
Lớp: 6…………….….…
BÀI KIỂM TRA …………………..
Thời gian: …………….
Ngày kiểm tra: ………Ngày trả bài: …………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề 2:
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1.0pt). (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại).
1. a. old b. morning c. no d. hello
2. a. table b. eraser c. lamp d. bookcase
3. a. maps b. desks c. books d.windows
4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Sĩ Vĩnh Phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)