Đề kiểm tra anh 6 kì 2+ĐA

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hoa | Ngày 10/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra anh 6 kì 2+ĐA thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Đề bài;
I. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau:( 2 điểm )
1. what your sister (do )……………………………..?
-She ( be ) ………… a nurse.but she (not work) …… …………… at the moment.
2. there (be ) any vegetables in the kitchen.
3.My parents ( visit ) …… ……….. …… Ha Long Bay this summer vacation .
4.Nam usually ( study ) …………… in the school library in the afternoon ,but sometimes (play ) ……………. Soccer with his friends.
5.Mr.Minh ( not live ) ……...... …………….in town.His house is in the country.
6.My father (watch) ……… …………….. television in the living-room.He often (watch)…………………… TV in the evening .

II. Mỗi câu trong đoạn văn sau có một lỗi sai em hãy tìm và chữa lại cho đúng.Gạch chân lỗi sai đó và viết phần chữa lại vào chổ trống:(2 điểm )
Example: Hoa ARE a doctor. IS
7.My brother are working in the City. ………………..
8.Mr.Ba rides his bike to work at the moment. ………………..
9.I do not have some oranges. ………………..
10.I would like a tube of chocolate ,please . ..........................

III. Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng cho mỗi chỗ trống để hoàn thành đọan văn sau :
(2 điểm)
There………… (0) five different types of Rhino in the world today .The black and white Rhino live in ……………………… (11) open fields Africa .The others live in forests in Asia.
All Rhino have big , heavy bodies . Their skin is very hard and they have very little hair.The great body ……………………..(12) the Rhino stands………………….
( 13 ) four short legs .Each foot ……………………..( 14) three toes .They usually walk very slowly ,but they can run at 50 kms …………………( 15 ) hour .Rhinos are usually quiet and calm animals .and they only ……………..( 16) grass and other plants .
The body Rhino weighs 40 kilos when it is born .It has been inside …………………( 17 ) mother about for fifteern months An adult Rhino weighs over 200 kilos and may…………………………..( 18 )to be 50 years old .
Example : A.are B.is C.be D.am
11. A.There B. The C. An D.A
12. A.To B.Of C. For D.with
13. A. On B. In C. At D. Of
14. A. Have B. Has C. Haves D. Hases
15. A. A B. An C. The D. This
16. A. Eat B. Eats C. To eat D. Easting
17. A. Its B. Their C. It’s D. Them
18. A. Lives B. Living C. To live D. Live

IV. Em hãy sắp những từ dưới đây theo bốn nhóm từ bên dưới: (2 điểm)
Brown Cold Cool Eightteen
Fall Green Hot Nineteen
Orange Purple Seventy Spring
Summer Twelve Warm Winter



19.

20.

21.

22.
 Colors
 Seasons
 Numbers
 Weather



…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..


V. Trả lời các câu hỏi sau đây về bản thân của em? (2 điểm)
25. What is your name?
……………………
26. How old are you?
……………………
27. Which grade and class are you in?
………………………………….
28. Who are you going to stay with?
..............................................................



HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH - LỚP 6

2 điểm (0,5 điểm 1 câu)
Dose your sister do, is, is not working.
Are?
Are going to visit.
Studies, plays.
Does not live.
Is watching, watches.

II. 2 điểm (0,5 điểm 1 câu)
Is
Is riding
Any
Box

III. 2 điểm (0,25 điểm 1 câu )
B: The
B: Of
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Hoa
Dung lượng: 44,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)