đề kiểm tra
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Hồng Điệp |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG
KHỐI 4
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT
A.PHẦN ĐỌC:
I.Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi cuối bài:
Bài: -Oâng Trạng thả diều.
-Vẽ trứng
-Cánh diều tuổi thơ
-Kéo co
Hình thức kiểm tra: bốc thăm, đọc.
II.Đọc thầm và làm bài tập.
Đọc thầm bài “ Người tìm dường lên các vì sao”. Đánh x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây.
1.Xin-ôn-cốp –xki mơ ước điều gì ?
Xi-ôn-cốp –xki mơ ước được thi đậu vào ngành hàng không.
Xi-ôn-cốp –xki mơ ước được bay lên bầu trời.
Xi-ôn-cốp –xki mơ ước được làm nhân viên phi trường.
2.Oâng kiên trì thực hiện ước mơ của mình như thế nào ?
Oâng sống kham khổ để dành tiền mua sách và dụng cụ thí nghiệm.
Sa Hoàng không ủng hộ nhưng ông không nản chí
Cả hai ý trên.
3.Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cốp –xki thành công là gì ?
Vì ông mơ ước chinh phục các vì sao.
Vì ông có quyết tâm thực hiện mơ ước của mình.
Cả hai ý trên đều đúng.
4.Từ “ chí” nào không có nghĩa là ý chí ?
Chí phải.
Bền chí.
Quyết chí.
5.Câu hói “ Mình đã đọc truyện này ở đâu rồi áy nhỉ ? được dùng để làm gì ?
Để hỏi người khác.
Để tự hỏi mình.
B.PHẦN VIẾT
I.Chính tả. ( Thời gian 10 phút )
Giáo viên đọc cho HS nghe viết bài: Đãng trí bác học.
Một nhà bác học có tính đãng trí đi tàu hỏa. Khi nhân viên soat vé đến, nhà bác học tìm toát mồ hôi mà chẳng thấy vé đâu. May mà người soát vé này nhận ra ông, bèn hỏi:
-Thôi ngài không cần xuất trình vé nữa.
Nhà bác học vẫn loay hoay tìm vé và nói:
-Nhưng tôi vẫn phải tìm bằng được vé để biết phải xuống ga nào chứ !
II.Tập làm văn: ( thời gian 30 phút )
Tả chiếc áo em đang mặc đến lớp hôm nay.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A.PHẦN ĐỌC.
I.Đọc thành tiếng: 5 điểm
-Đọc đúng tiếng, từ (1đ ) sai từ 2-4 tiếng, từ: 0,5 đ, sai quá 5 tiếng: 0điểm
-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( 1đ ). Sai 2-3 chỗ: 0,5đ, sai quá 4 chỗ: 0điểm.
-Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: ( 1đ ). Chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0điểm.
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( 1đ ). Không quá 1 phút/ 100 chữ. Đọc quá 1 phút: 0,5đ, quá 2 phút: 0điểm.
-Trả lời đúng ý câu hỏi: (1đ ). Chưa đủ ý: 0,5đ, trả lời sai: 0điểm.
II.Đọc thầm và làm bài tập: 5điểm
-Mỗi câu đúng ghi 1 điểm
Câi 1: ý b; Câu 2: ý c ; Câu 3: ý c; Câu 4: ý a; Câu 5: ý b
B.PHẦN VIẾT.
I.Chính tả ( 5điểm )
-Bài viết không mắc lỗi chính tả, rõ ràng, trình bày đúng ( 5điểm ).
-Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm ).
-Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, trình bày bẩn, … ( trừ 1 điểm toàn bài ).
II.Tập làm văn. ( 5điểm )
-Đảm bảo các yêu cầu:
+Mở bài ( 1đ ). Giới thiệu được chiếc áo đang mặc đến lớp hôm nay.
+Thân bài ( 3đ ). Tả bao quát chiếc áo ( dáng, kiểu, rộng, hẹp, vải, màu, … )
-Tả từng bộ phận ( thân áo, tay áo, nẹp, khuy áo … )
-Khi đang mặc áo, khi không dùng áo … ?
+Kết bài: ( 1đ ). Nêu cảm nghĩ của em đối với chiếc áo.
MÔN: TOÁN
Thời gian: ( 40 phút )
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi bài tập sau:
a.Phép trừ 57 632 – 2 567 có kết quả là:
A. 55 065 B. 55 165 C. 55 055
b. Phép
KHỐI 4
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT
A.PHẦN ĐỌC:
I.Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi cuối bài:
Bài: -Oâng Trạng thả diều.
-Vẽ trứng
-Cánh diều tuổi thơ
-Kéo co
Hình thức kiểm tra: bốc thăm, đọc.
II.Đọc thầm và làm bài tập.
Đọc thầm bài “ Người tìm dường lên các vì sao”. Đánh x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây.
1.Xin-ôn-cốp –xki mơ ước điều gì ?
Xi-ôn-cốp –xki mơ ước được thi đậu vào ngành hàng không.
Xi-ôn-cốp –xki mơ ước được bay lên bầu trời.
Xi-ôn-cốp –xki mơ ước được làm nhân viên phi trường.
2.Oâng kiên trì thực hiện ước mơ của mình như thế nào ?
Oâng sống kham khổ để dành tiền mua sách và dụng cụ thí nghiệm.
Sa Hoàng không ủng hộ nhưng ông không nản chí
Cả hai ý trên.
3.Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cốp –xki thành công là gì ?
Vì ông mơ ước chinh phục các vì sao.
Vì ông có quyết tâm thực hiện mơ ước của mình.
Cả hai ý trên đều đúng.
4.Từ “ chí” nào không có nghĩa là ý chí ?
Chí phải.
Bền chí.
Quyết chí.
5.Câu hói “ Mình đã đọc truyện này ở đâu rồi áy nhỉ ? được dùng để làm gì ?
Để hỏi người khác.
Để tự hỏi mình.
B.PHẦN VIẾT
I.Chính tả. ( Thời gian 10 phút )
Giáo viên đọc cho HS nghe viết bài: Đãng trí bác học.
Một nhà bác học có tính đãng trí đi tàu hỏa. Khi nhân viên soat vé đến, nhà bác học tìm toát mồ hôi mà chẳng thấy vé đâu. May mà người soát vé này nhận ra ông, bèn hỏi:
-Thôi ngài không cần xuất trình vé nữa.
Nhà bác học vẫn loay hoay tìm vé và nói:
-Nhưng tôi vẫn phải tìm bằng được vé để biết phải xuống ga nào chứ !
II.Tập làm văn: ( thời gian 30 phút )
Tả chiếc áo em đang mặc đến lớp hôm nay.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A.PHẦN ĐỌC.
I.Đọc thành tiếng: 5 điểm
-Đọc đúng tiếng, từ (1đ ) sai từ 2-4 tiếng, từ: 0,5 đ, sai quá 5 tiếng: 0điểm
-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( 1đ ). Sai 2-3 chỗ: 0,5đ, sai quá 4 chỗ: 0điểm.
-Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: ( 1đ ). Chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0điểm.
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( 1đ ). Không quá 1 phút/ 100 chữ. Đọc quá 1 phút: 0,5đ, quá 2 phút: 0điểm.
-Trả lời đúng ý câu hỏi: (1đ ). Chưa đủ ý: 0,5đ, trả lời sai: 0điểm.
II.Đọc thầm và làm bài tập: 5điểm
-Mỗi câu đúng ghi 1 điểm
Câi 1: ý b; Câu 2: ý c ; Câu 3: ý c; Câu 4: ý a; Câu 5: ý b
B.PHẦN VIẾT.
I.Chính tả ( 5điểm )
-Bài viết không mắc lỗi chính tả, rõ ràng, trình bày đúng ( 5điểm ).
-Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm ).
-Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, trình bày bẩn, … ( trừ 1 điểm toàn bài ).
II.Tập làm văn. ( 5điểm )
-Đảm bảo các yêu cầu:
+Mở bài ( 1đ ). Giới thiệu được chiếc áo đang mặc đến lớp hôm nay.
+Thân bài ( 3đ ). Tả bao quát chiếc áo ( dáng, kiểu, rộng, hẹp, vải, màu, … )
-Tả từng bộ phận ( thân áo, tay áo, nẹp, khuy áo … )
-Khi đang mặc áo, khi không dùng áo … ?
+Kết bài: ( 1đ ). Nêu cảm nghĩ của em đối với chiếc áo.
MÔN: TOÁN
Thời gian: ( 40 phút )
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi bài tập sau:
a.Phép trừ 57 632 – 2 567 có kết quả là:
A. 55 065 B. 55 165 C. 55 055
b. Phép
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Hồng Điệp
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)