Đề kiểm tra
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Giang |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD &ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2013-2014
Môn : TOÁN LỚP 2
NGÀY KIỂM TRA
Thời gian làm bài: 40 phút
Câu 1: Viết theo mẫu:
Đọc
Viết
Ngày tám tháng ba
Ngày 8 tháng 3
A)Ngày hai mươi tháng mười
……………………………………
b)……………………………………………
Ngày 15 tháng 10
c)Ngày hai mươi tháng mười một
……………………………………
d)……………………………………………
Ngày 30 tháng 4
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 44+36 b) 63+29 c) 80-17 d) 81-48
………… …………. ………….. ……………
…………. …………. ………….. ……………
…………. …………. ………….. ……………
Câu 3:Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
Số bị trừ và số trừ lần lượt là 13 và 8 thì hiệu là:
A. 15 B. 10 C. 25 D. 5
b) Các số lớn hơn 64 và bé hơn 67 là:
A. 66 và 67 B.65 và 66 C. 66 và 68 D.65 và 67
c) Tìm x biết : x+ 5 = 5
A. x = 0 B. x = 5 C. x = 1 0 D. x =15
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 50 cm =…………. dm là
A. 50 B. 3 C. 5 D. 10
Câu 4:Đúng ghi Đ , sai ghi S vào chỗ chấm (…):
a) Có 2 chục bó que tính , bớt đi 2 que tính. Còn lại là 1 que tính . …………..
b)Thùng thứ nhất có 12 lít dầu , thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu . Vậy thùng thứ hai có 14 lít dầu. ……………..
c)15 giờ hay 5 giờ chiều. ……………..
Câu 5 : Cô giáo có 63 quyển vở, cô đã phát cho học sinh 48 quyển vở. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu quyển vở ?
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Có ………… hình tam giác.
b) Có …………hình chũ nhật.
PHÒNG GD &ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 1
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN LỚP 2
Câu 1: ( 1.0 đ) Đọc viết đúng theo yêu cầu : ghi 0,25 điểm
Câu 2: (3.0 đ) Đặt tính và tính đúng : ghi 0.75 điểm / phép tính
Tính đúng nhưng không đặt tính : ghi 0.5 điểm / phép tính.
Câu 3: ( 2.0 đ) Khoanh vào ý đúng mỗi câu : ghi 0.5 điểm.
a) D b) B c)A d) C
Câu 4: (1.5 đ) Điền đúng Đ hoặc S vào mỗi ý : ghi 0.5 điểm ( S-Đ-S).
Câu 5: (1.5 đ) Căn cứ vào lời giải, phép tính và cách ghi đáp số : ghi từ 0 đến 1.5 điểm.
Câu 6 : (1.0 đ) Thực hiện đúng yêu cầu : ghi 0.25 điểm /câu.
Lưu ý:
-Điểm toàn bài : Thang điểm 10.
-Những bài có chữ viết không rõ ràng , trình bày không đẹp , tẩy xóa nhiều : trừ 0.5 điểm.
-Điểm toàn bài được làm tròn theo ví dụ sau:
+Điểm toàn bài là 7.5 hoặc 7.75 thì làm tròn thành 8.0.
+ Điểm toàn bài là 7.25 thì làm tròn thành 7.0.
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2013-2014
Môn : TOÁN LỚP 2
NGÀY KIỂM TRA
Thời gian làm bài: 40 phút
Câu 1: Viết theo mẫu:
Đọc
Viết
Ngày tám tháng ba
Ngày 8 tháng 3
A)Ngày hai mươi tháng mười
……………………………………
b)……………………………………………
Ngày 15 tháng 10
c)Ngày hai mươi tháng mười một
……………………………………
d)……………………………………………
Ngày 30 tháng 4
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 44+36 b) 63+29 c) 80-17 d) 81-48
………… …………. ………….. ……………
…………. …………. ………….. ……………
…………. …………. ………….. ……………
Câu 3:Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
Số bị trừ và số trừ lần lượt là 13 và 8 thì hiệu là:
A. 15 B. 10 C. 25 D. 5
b) Các số lớn hơn 64 và bé hơn 67 là:
A. 66 và 67 B.65 và 66 C. 66 và 68 D.65 và 67
c) Tìm x biết : x+ 5 = 5
A. x = 0 B. x = 5 C. x = 1 0 D. x =15
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 50 cm =…………. dm là
A. 50 B. 3 C. 5 D. 10
Câu 4:Đúng ghi Đ , sai ghi S vào chỗ chấm (…):
a) Có 2 chục bó que tính , bớt đi 2 que tính. Còn lại là 1 que tính . …………..
b)Thùng thứ nhất có 12 lít dầu , thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu . Vậy thùng thứ hai có 14 lít dầu. ……………..
c)15 giờ hay 5 giờ chiều. ……………..
Câu 5 : Cô giáo có 63 quyển vở, cô đã phát cho học sinh 48 quyển vở. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu quyển vở ?
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Có ………… hình tam giác.
b) Có …………hình chũ nhật.
PHÒNG GD &ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 1
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN LỚP 2
Câu 1: ( 1.0 đ) Đọc viết đúng theo yêu cầu : ghi 0,25 điểm
Câu 2: (3.0 đ) Đặt tính và tính đúng : ghi 0.75 điểm / phép tính
Tính đúng nhưng không đặt tính : ghi 0.5 điểm / phép tính.
Câu 3: ( 2.0 đ) Khoanh vào ý đúng mỗi câu : ghi 0.5 điểm.
a) D b) B c)A d) C
Câu 4: (1.5 đ) Điền đúng Đ hoặc S vào mỗi ý : ghi 0.5 điểm ( S-Đ-S).
Câu 5: (1.5 đ) Căn cứ vào lời giải, phép tính và cách ghi đáp số : ghi từ 0 đến 1.5 điểm.
Câu 6 : (1.0 đ) Thực hiện đúng yêu cầu : ghi 0.25 điểm /câu.
Lưu ý:
-Điểm toàn bài : Thang điểm 10.
-Những bài có chữ viết không rõ ràng , trình bày không đẹp , tẩy xóa nhiều : trừ 0.5 điểm.
-Điểm toàn bài được làm tròn theo ví dụ sau:
+Điểm toàn bài là 7.5 hoặc 7.75 thì làm tròn thành 8.0.
+ Điểm toàn bài là 7.25 thì làm tròn thành 7.0.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Giang
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)