Dê Kiêm Tra
Chia sẻ bởi Nguyễn Danh Thắng |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Dê Kiêm Tra thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
phòng GD&ĐT Quế Phong
Trường TH Đồng Văn1
Đề Kiểm tra môn tiếng việt lớp 1 giữa học kỳ 2
Năm học 2010 - 2011 ( Thời gian : 40 phút)
Họ và tên:.........................................................................Lớp: 1......
I- Kiểm tra đọc.
Giáo viên chỉ cho học sinh đọc phần a, b, c , yêu cầu học sinh nối phần d .
a. Đọc thành tiếng các vần: êch, oăng, uyêt, uynh, oăt
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
loạch xoạch, xoắn thừng, khai hoang, huơ tay, nhọn hoắt
c. Đọc thành tiếng các câu:
Thoắt một cáI, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.
d, Nối ô chữ cho phù hợp :
Chúng em
mạnh khoẻ
Cháu chúc ông bà
làm kế hoạch nhỏ
Em tập thể dục
để người khoẻ khoắn
II- Kiểm tra viết:
- Câu 1. Giáo viên đọc cho học sinh viết : uê, êch, uya, uynh, oăng.
- loạch xoạch, xoắn thừng, khai hoang, huơ tay, nhọn hoắt.
- Giờ ra chơi, trên sân trường, chúng em chơi nhiều trò chơi dân gian.
Câu 2. Điền vào chỗ chấm l hay n:
hoa .....an …ấu cơm gạo ếp u oát
Đáp án
Chấm bài khảo sát môn tiếng việt lớp 1 thời điểm giữa học kỳ 2
Năm học: 2010 - 2011
I . Đáp án chấm điểm đọc: ( 10 điểm)
a, Đọc thành tiếng các vần( 2 điểm)
- Đọc đúng, to , rõ ràng, đảm bảo thời gian 0,4 điểm/ vần
- Đọc sai hoặc không đọc được không được điểm
b, Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm)
- Đọc đúng, to , rõ ràng, đảm bảo thời gian 0,4 điểm/ 1 từ ngữ
- Đọc sai hoặc không đọc được không được điểm
c, Đọc thành tiếng đoạn văn (3 điểm)
- Đọc đúng , rõ ràng, trôi chảy đảm bảo thời gian 1,5 điểm/ 1 câu
- Đọc sai hoặc không đọc được không được điểm
d, Nối ô chữ (3 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng mỗi cặp từ 1 điểm
- Nối sai hoặc không nối được không được điểm.
II. Đáp án chấm điểm viết: ( 10 đ)
Câu 1: 8 điểm
Điểm 7 - 8: Viết đúng , rõ ràng, sạch đẹp cả 5 vần, 4 từ và câu theo mẫu chữ viết thường.
Điểm 5 - 6 : Viết đúng 3 - 4 vần, 2- 3 từ và câu sạch sẽ, rõ ràng.
Điểm 3 - 4 : Viết đúng 2- 3 vần, 2 -3 từ và câu rõ ràng , dễ đọc.
Điểm 2 : Viết đúng 1- 2 vần, 1 từ và câu sạch sẽ, rõ ràng.
Điểm 1 : Không đạt được các yêu cầu trên
Câu 2 : 2 điểm
Điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm
Trường TH Đồng Văn1
Đề Kiểm tra môn tiếng việt lớp 1 giữa học kỳ 2
Năm học 2010 - 2011 ( Thời gian : 40 phút)
Họ và tên:.........................................................................Lớp: 1......
I- Kiểm tra đọc.
Giáo viên chỉ cho học sinh đọc phần a, b, c , yêu cầu học sinh nối phần d .
a. Đọc thành tiếng các vần: êch, oăng, uyêt, uynh, oăt
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
loạch xoạch, xoắn thừng, khai hoang, huơ tay, nhọn hoắt
c. Đọc thành tiếng các câu:
Thoắt một cáI, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.
d, Nối ô chữ cho phù hợp :
Chúng em
mạnh khoẻ
Cháu chúc ông bà
làm kế hoạch nhỏ
Em tập thể dục
để người khoẻ khoắn
II- Kiểm tra viết:
- Câu 1. Giáo viên đọc cho học sinh viết : uê, êch, uya, uynh, oăng.
- loạch xoạch, xoắn thừng, khai hoang, huơ tay, nhọn hoắt.
- Giờ ra chơi, trên sân trường, chúng em chơi nhiều trò chơi dân gian.
Câu 2. Điền vào chỗ chấm l hay n:
hoa .....an …ấu cơm gạo ếp u oát
Đáp án
Chấm bài khảo sát môn tiếng việt lớp 1 thời điểm giữa học kỳ 2
Năm học: 2010 - 2011
I . Đáp án chấm điểm đọc: ( 10 điểm)
a, Đọc thành tiếng các vần( 2 điểm)
- Đọc đúng, to , rõ ràng, đảm bảo thời gian 0,4 điểm/ vần
- Đọc sai hoặc không đọc được không được điểm
b, Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm)
- Đọc đúng, to , rõ ràng, đảm bảo thời gian 0,4 điểm/ 1 từ ngữ
- Đọc sai hoặc không đọc được không được điểm
c, Đọc thành tiếng đoạn văn (3 điểm)
- Đọc đúng , rõ ràng, trôi chảy đảm bảo thời gian 1,5 điểm/ 1 câu
- Đọc sai hoặc không đọc được không được điểm
d, Nối ô chữ (3 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng mỗi cặp từ 1 điểm
- Nối sai hoặc không nối được không được điểm.
II. Đáp án chấm điểm viết: ( 10 đ)
Câu 1: 8 điểm
Điểm 7 - 8: Viết đúng , rõ ràng, sạch đẹp cả 5 vần, 4 từ và câu theo mẫu chữ viết thường.
Điểm 5 - 6 : Viết đúng 3 - 4 vần, 2- 3 từ và câu sạch sẽ, rõ ràng.
Điểm 3 - 4 : Viết đúng 2- 3 vần, 2 -3 từ và câu rõ ràng , dễ đọc.
Điểm 2 : Viết đúng 1- 2 vần, 1 từ và câu sạch sẽ, rõ ràng.
Điểm 1 : Không đạt được các yêu cầu trên
Câu 2 : 2 điểm
Điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Danh Thắng
Dung lượng: 191,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)