De kiem tra
Chia sẻ bởi Trươngthị Lào |
Ngày 09/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2014 -2015 Môn: TiếngViệt - Lớp 3 – Thờigian 90 phút
A. KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọcthànhtiếng: (6 điểm) GV kiểmtralồngvàocáctiếtôntậpcuốihọckì II (Tuần 35)
II. Đọcthầm (4 điểm)
Hãytậpthểdục.
SứckhỏerấtcầnthiếttrongxâydựngvàbảovệTổquốc.Vìthế, tronglờikêugọitoàndântậpthểdục.BácHồđãnói: "Giữgìndânchủ, xâydựngnướcnhà, gâyđờisốngmới, việcgìcũngcầncósứckhỏemớithànhcông. Mỗimộtngườidânyếuớttứclàcảnướcyếuớt, mỗimộtngườidânmạnhkhỏelàcảnướcmạnhkhỏe".
Cósứckhỏe, con ngườimớivuisống, họchành, côngtác, chiếnđấutốt.Vìvậy, Bácthườngkhuyên: "Nênluyệntậpthểdục, bồibổsứckhỏe .... Việcđókhôngtốnkém, khókhăngì.Gáitrai, giàtrẻcũngnênlàmvàaicũnglàmđược.Ngàynàocũngtậpthìkhíhuyếtlưuthông, tinhthầnđầyđủ, nhưvậylàsứckhỏe".Đócũnglàbổnphậncủangườidânyêunước.
Cácemcầnbiết, tậpthểdụckhôngchỉđểkhỏemạnhmàcònlàđểpháttriểngiốngnòi.BácHồđãtừngnêugươngvànhắcnhở: "Tôimongđồngbào ta aicũnggắngtậpthểdục. Tựtôingàynàotôicũngtập".Trongcácem, aiđãlàmtheolờiBácdạy? Cònchầnchờgìnữa, hãycùngnhautậpthểdục.
Dựavàonội dung bàiđọc, emhãykhoanhtrònvàochữcáitrướccâutrảlờiđúng:
1. Sứckhỏecầnthiếtnhưthếnàođốivớiđấtnước?
A. Sứckhỏegiúpgiữgìndânchủ.
B. Sứckhỏegiúpxâydựngnướcnhà, gâyđờisốngmới.
C. Cảhai ý trênđềuđúng.
2. Tậpthểdụchàngngàymanglạilợiíchgìchosứckhỏe?
A. Manglạinhiềutiềnbạc.
B. Làmchokhíhuyếtlưuthông, tínhthầnđầyđủ.
C. Manglạiniền tin, giúpemhọcgiỏi.
3. Câunàodướiđâydùngđúngdấuphẩy?
A. Đểcơthểkhỏemạnh, emphảinăngtậpthểdục.
B. Đểcơthể, khỏemạnh, emphảinăngtậpthểdục.
C. Đểcơthểkhỏemạnh, emphảinăngtập, thểdục.
4. Điềndấuphẩy, dấuhaichấmhoặcdấuchấm than thíchhợpvàođoạnvănsau:
Mọingườivừathấpthỏmsợcậutrượttayngãxuốngđấtvừaluônmiệngkhuyếnkhích "CốlênCốlên"
5. Đặtmộtcâucósửdụngphépnhânhóađểnóivềviệctậpthểdục.
B. Bàikiểmtraviết:
1. Chínhtả: (5 điểm) Nghe – viết
Câygạo.
2. Tậplàmvăn: Hãyviếtmộtđoạnvănngắnkểlạimộtbuổibiểudiễnvănnghệmàemđãđượcxem ở trườngemtổchức.
Đápánđềthicuốihọckì 2 lớp 3 mônTiếngViệt
A- KIỂM TRA ĐỌC:
Đọcthầmvà làmbàitập (4 điểm):
Mỗicâuđược 1, 0 điểm;
Đápán:
Câu 1: b
Câu 2: b
Câu 3: a
Câu 4: Mọingườivừathấpthỏmsợcậutrượttayngãxuốngđất, vừaluônmiệngkhuyếnkhích: "Cốlên! Cốlên!"
Câu 5: VD: Emrấtthíchrènluyệnvớianhcầulôngvàobuổisáng.
B- KIỂM TRA VIẾT (10 điểm):
1- Viếtchính tả (5 điểm):
Bàiviếtkhôngmắclỗichínhtả, chữviếtrõràng, trìnhbàyđúngđoạnvăn – 5 điểm
Mỗilỗichínhtảtrongbàiviếtsai( âmđầu, vần, thanh ); khôngviếthoađúng qui định, trừ 0,5 điểm.
Lưu ý: Nếuchữviếtkhôngrõràng, saivềđộcao, khoảngcách, kiểuchữhoặctrìnhbàybẩn, …trừ 1 điểmtoànbài.
2- Tậplàmvăn (5 điểm):
Đảmbảocácyêucầusau, được 5 điểm:
ViếtđượcmộtđoạnvănKểvềmộtbuổibiểudiễnnghệthuật.
Biếtdùngtừ, đặtcâuđúng, khôngmắclỗichính tả;
Chữ viếtrõ ràng, trìnhbàybàiviếtsạch sẽ.
Tùytheomứcđộ saisótvề dùngtừ, về câuvà chữ viết,… có thể chocácmứcđiểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 - 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trươngthị Lào
Dung lượng: 26,24KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)