Đề kiểm tra 45' - unit 1,2,3 -số 2
Chia sẻ bởi Đào Thị Hồng Duyên |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 45' - unit 1,2,3 -số 2 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 45 PHÚT – Unit 1,2,3 - SỐ 2 Môn: TIẾNG ANH - LỚP 6
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm)
1. Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau:
How many television are there in your family?
A. many
B. television
C. are there
D. your
2. ______ is that? - It’s Lan.
A. What
B. Who
C. Where
D. How
3. How ______ you spell your name?
A. is
B. are
C. do
D. does
4. Forty-four + twelve = ______ .
A. fifty-two
B. seventy-two
C. fifty-six
D. seventy-six
5. What are these? - They are ______ .
A. bookshelfs
B. a bookshelf
C. bookshelfes
D. bookshelves
6. Tìm từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với 3 từ còn lại:
A. telephone
B. eraser
C. stereo
D. family
7. Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau:
Are there a tub and a shower in the bathroom?
A. Are
B. a
C.and
D. in
8. Tìm từ khác loại:
A. brother
B. engineer
C. teacher
D. doctor
9. I like ______ because I like to learn about the numbers.
A. Literature
B. Geography
C. History
D. Math
10. Tìm từ có cách phát âm khác:
A. this
B. that
C. thanks
D. they
11. Lan’s brother ______ Mai’s teacher.
A. am
B. is
C. are
D. aren’t
12. Mai does ______ homework in the evening.
A. my
B. your
C. his
D. her
13. Hoa’s family lives ______ a small city .
A. at
B. on
C. in
D. of
14. Tea, coffee and juice are ______ .
A. foods
B. fruits
C. drinks
D. vegetables
15. My sister and ______ often play tennis in the afternoons.
A. me
B. I
C. my
D. A & B are correct
II. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (1 điểm)
A
1. Do you like this school?
2. I’m from Mexico. What about you?
3. Is he an architect or an engineer?
4. How old is your sister?
5. Whose book is this?
6. Does your brother play football on Sundays?
7. Where do you live, Mike?
8. Does your mother love her job?
B
a. He’s an architect.
b. Eighteen.
c. In New York.
d. It’s Judy’s book.
e. Yes, I do.
f. Brazil.
g. Yes, he does.
h. No, not really.
1. 5. 2. 6. 3. 7. 4. 8.
III. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi (2 điểm)
I live in a house near the sea. It is (1)______ old house, about 100 years old and (2)_____ very small. There are two bed rooms upstairs (3)_____ no bathroom. The bathroom is downstairs (4)_____ the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in spring and summer (5)_____ flowers everywhere. I like alone (6)_____ my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with (7)_____.
I love my house for (8)_____ reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
1.
A. a
B. an
C. the
D. any
2.
A. it`s
B. it
C. there`s
D. they`re
3.
A. and
B. or
C. but
D. too
4.
A. between
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm)
1. Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau:
How many television are there in your family?
A. many
B. television
C. are there
D. your
2. ______ is that? - It’s Lan.
A. What
B. Who
C. Where
D. How
3. How ______ you spell your name?
A. is
B. are
C. do
D. does
4. Forty-four + twelve = ______ .
A. fifty-two
B. seventy-two
C. fifty-six
D. seventy-six
5. What are these? - They are ______ .
A. bookshelfs
B. a bookshelf
C. bookshelfes
D. bookshelves
6. Tìm từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với 3 từ còn lại:
A. telephone
B. eraser
C. stereo
D. family
7. Chọn từ (cụm từ) cần phải sửa trong câu sau:
Are there a tub and a shower in the bathroom?
A. Are
B. a
C.and
D. in
8. Tìm từ khác loại:
A. brother
B. engineer
C. teacher
D. doctor
9. I like ______ because I like to learn about the numbers.
A. Literature
B. Geography
C. History
D. Math
10. Tìm từ có cách phát âm khác:
A. this
B. that
C. thanks
D. they
11. Lan’s brother ______ Mai’s teacher.
A. am
B. is
C. are
D. aren’t
12. Mai does ______ homework in the evening.
A. my
B. your
C. his
D. her
13. Hoa’s family lives ______ a small city .
A. at
B. on
C. in
D. of
14. Tea, coffee and juice are ______ .
A. foods
B. fruits
C. drinks
D. vegetables
15. My sister and ______ often play tennis in the afternoons.
A. me
B. I
C. my
D. A & B are correct
II. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (1 điểm)
A
1. Do you like this school?
2. I’m from Mexico. What about you?
3. Is he an architect or an engineer?
4. How old is your sister?
5. Whose book is this?
6. Does your brother play football on Sundays?
7. Where do you live, Mike?
8. Does your mother love her job?
B
a. He’s an architect.
b. Eighteen.
c. In New York.
d. It’s Judy’s book.
e. Yes, I do.
f. Brazil.
g. Yes, he does.
h. No, not really.
1. 5. 2. 6. 3. 7. 4. 8.
III. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi (2 điểm)
I live in a house near the sea. It is (1)______ old house, about 100 years old and (2)_____ very small. There are two bed rooms upstairs (3)_____ no bathroom. The bathroom is downstairs (4)_____ the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in spring and summer (5)_____ flowers everywhere. I like alone (6)_____ my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with (7)_____.
I love my house for (8)_____ reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
1.
A. a
B. an
C. the
D. any
2.
A. it`s
B. it
C. there`s
D. they`re
3.
A. and
B. or
C. but
D. too
4.
A. between
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Hồng Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)