Đề kiểm tra 45' tiếng anh 6 tháng 2-2013

Chia sẻ bởi Lê Minh Hồng | Ngày 10/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 45' tiếng anh 6 tháng 2-2013 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
TRƯỜNG THCS ĐẠO ĐỨC

Full name:………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Tiếng anh - Lớp 6………….
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)

………….
Điểm Lời phê giáo viên





I. Tìm một từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân:
1. A. gram B. packet C. many D. want
2. A.sandwich B. chair C. school D. chicken
3. A.dozen B. front C. chocolate D. brother
4. A. who B. when C. which D. what
5. A. gymnast B. vegetable C. dangerous D. geography
II. Chọn một trong hai từ cho sẵn để hoàn thành câu:
1. Miss Chi is (heavy, light), but she is strong.
2. Our teacher is very b beautiful. She has (a, an) oval face with long black (hair, hairs)
3. Our house is (near, nearly) the school. We often go to school on (leg, foot)
4. There are not (some, any) girls in our class.
5. What’s (the/ a) time? – It’s 7 o’clock.
6. What (do/are) you doing at the moment? We (watch/ are watching) TV.
7. How (much/ many) oranges would you like? – A dozen, please.
III. Đọc đoạn văn dưới đây rồi trả lời câu hỏi
It is seven o’clock in the evening. Susan is talking to her friend Tom on the telephone. Her father is reading a book in the living room. Her mother is cooking the meal in the kitchen. Her brother is doing math in his room.
1. What time is it? _____________________________
2. What is Susan doing? _____________________________
3. Where is Susan’s father? _____________________________
4. Is he watching TV? _____________________________
5. Who is cooking the meal? _____________________________
IV. Hoàn thành đoạn văn sau với thì hiện tại tiếp diễn của các động từ đã cho:
It is nine o’clock in the evening. Peter is at home with his family. Peter’s father (1) (watch) _____________ TV but his mother is not. She (2) (wash) _________ clothes. Peter’s brother, Tom, is in his room. He (3) (play) _____________ video games. His sister, Jane, (4) (listen) ____________ to music. Peter (5) (do) ________________ his homework.



V. Nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời phù hợp ở cột B
A
B

How do you feel?
What would you like?
What is there to drink?
How many apples do you want?
How much beef does she need?
She wants 500 grams.
I’m hot.
A dozen, please.
There is some coffee
I’d like some orange juice.


VI. Dùng từ gợi ý viết thành câu, có thể thêm từ cần thiết và biến đổi động từ:
1. My sister / need/ 10 kilos/ rice.

2. A bottle/ cooking oil/ be / 15,000 dong.

3. Jane/ want/ dozen / oranges/ kilo/ beef.

4. What/ you/ like/ for dinner? – I’d like/ rice/ fish.

5. How many/ eggs/ you/ want?





ANSWER KEY

I. 1 mark – each correct answer is 0.2 mark)
1. D 2. C 3. C 4. A 5. D
II. (2 mark - each correct answer is 0.2 mark)
1. light 2. an/hair 3. near/foot 4. any 5. the
6. are/are watching
III. (2 mark - each correct answer is 0.4 mark)
It’s seven o’clock in the evening.
She is talking to her friend Tom on the phone.
He is in the living room.
No, he isn’t. He is reading a book.
Susan’s mother / Her mother is cooking the meal.
IV. (2 mark - each correct answer is 0.4 mark)
1. is watching 2. is washing 3. is playing 4. is listening 5. is doing
V. (2 mark - each correct answer
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)