De kiem tra 45' li9 tiet 51
Chia sẻ bởi Tạ Công Lâm Quốc Bảo |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 45' li9 tiet 51 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT TX Buôn Hồ. KIỂM TRA TIẾT 51 - NĂM HỌC 2009 - 2010.
Trường THCS Hùng Vương. Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ).
và tên : ...................................... Môn : Vât lí 9 - THCS.
Lớp : 9a .......... Giáo viên ra đề : Tạ Công Lâm Quốc Bảo.
Điểm :
Lời phê của giáo viên :
I. Phần Trắc nghiệm : ( 2,0 điểm ) Học sinh khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1 : Số vòng dây của cuộn sơ cấp là 120V và hệ số biến áp là 0,25 thì :
a. Máy biến thế là máy :
A. Tăng thế. B. Giảm Thế. C. Ổn áp. D. Cả A,B,C đều đúng.
b. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là :
A. 120V. B. 240V. C. 360V. D. 480V.
Câu 2 : Thấu kính hội tụ là :
a. Khi sờ tay vào thấy :
A. Phần rìa dày hơn phần giữa. C. Phần rìa bằng phần giữa.
B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. Cả A,B,C đều sai.
b. Chiếu chùm tia sáng song song đến thấu kính cho chùm tia ló ra khỏi thấu kính:
A. Loe rộng ra hai bên. C. Lại gần trục chính.
B. Càng ra xa trục chính. D. Có phương giao nhau tại một điểm.
II. Phần Tự Luận : ( 8,0 điểm )
Câu 1: Để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện ta làm thế nào ?
Câu 2: Nêu hai tia đặc biệt của thấu kính hôi tụ ? Vẽ hình minh họa ?
Câu 3: Vật AB có dạng một đoạn thẳng được đặt vuông góc với trục chính, có A nằm trên trục chính, thấu kính có tiêu cự 7,5cm, qua thấu kính thu được ảnh cùng chiều cao bằng lần vật .
a. Đây là thấu kính gì ? Vì sao ?
b. Vẽ hình đúng tỉ lệ ?
c. Tính khoảng cách từ vật đến ảnh ?
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần Trắc nghiệm : ( 2,0 điểm )
Câu 1 : a. A. ( 0,5 điểm )
b. D. ( 0,5 điểm )
Câu 3 : a. B. ( 0,5 điểm )
b. C. ( 0,5 điểm )
II. Phần Tự Luận : ( 8,0 điểm )
Câu 1 : ( 1,0 điểm )
Để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện :
- Giảm điện trở của đường dây. ( 0,5 điểm )
- Tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây tải điện. ( 0,5 điểm )
Câu 2 : ( 2,0 điểm )
Hai tia đặc biệt của thấu kính hội tụ :
- Tia tới đi qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng theo phương của tia tới . ( 0,5 điểm )
- Tia tới đi qua tiêu điểm hoặc có phương đi qua tiêu điểm cho tia ló song
Song với trục chính. ( 0,5 điểm )
( 1,0 điểm )
Câu 3 :(5,0 điểm )
a. Đây là thấu kính phân kì vì choảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật. ( 0,5 điểm )
b. Hình vẽ : ( 1,0 điểm )
Xét 2 ∆ : ∆ F`A`B` ~ ∆ OF`OI
( 0,5 điểm )
Mà : F`A` = F`O - A`O
OI = AB
Hay : ( 0,5 điểm )
( 0,5 điểm )
A`O = 5cm ( 0,5 điểm )
Trường THCS Hùng Vương. Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ).
và tên : ...................................... Môn : Vât lí 9 - THCS.
Lớp : 9a .......... Giáo viên ra đề : Tạ Công Lâm Quốc Bảo.
Điểm :
Lời phê của giáo viên :
I. Phần Trắc nghiệm : ( 2,0 điểm ) Học sinh khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1 : Số vòng dây của cuộn sơ cấp là 120V và hệ số biến áp là 0,25 thì :
a. Máy biến thế là máy :
A. Tăng thế. B. Giảm Thế. C. Ổn áp. D. Cả A,B,C đều đúng.
b. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là :
A. 120V. B. 240V. C. 360V. D. 480V.
Câu 2 : Thấu kính hội tụ là :
a. Khi sờ tay vào thấy :
A. Phần rìa dày hơn phần giữa. C. Phần rìa bằng phần giữa.
B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. Cả A,B,C đều sai.
b. Chiếu chùm tia sáng song song đến thấu kính cho chùm tia ló ra khỏi thấu kính:
A. Loe rộng ra hai bên. C. Lại gần trục chính.
B. Càng ra xa trục chính. D. Có phương giao nhau tại một điểm.
II. Phần Tự Luận : ( 8,0 điểm )
Câu 1: Để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện ta làm thế nào ?
Câu 2: Nêu hai tia đặc biệt của thấu kính hôi tụ ? Vẽ hình minh họa ?
Câu 3: Vật AB có dạng một đoạn thẳng được đặt vuông góc với trục chính, có A nằm trên trục chính, thấu kính có tiêu cự 7,5cm, qua thấu kính thu được ảnh cùng chiều cao bằng lần vật .
a. Đây là thấu kính gì ? Vì sao ?
b. Vẽ hình đúng tỉ lệ ?
c. Tính khoảng cách từ vật đến ảnh ?
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần Trắc nghiệm : ( 2,0 điểm )
Câu 1 : a. A. ( 0,5 điểm )
b. D. ( 0,5 điểm )
Câu 3 : a. B. ( 0,5 điểm )
b. C. ( 0,5 điểm )
II. Phần Tự Luận : ( 8,0 điểm )
Câu 1 : ( 1,0 điểm )
Để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện :
- Giảm điện trở của đường dây. ( 0,5 điểm )
- Tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây tải điện. ( 0,5 điểm )
Câu 2 : ( 2,0 điểm )
Hai tia đặc biệt của thấu kính hội tụ :
- Tia tới đi qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng theo phương của tia tới . ( 0,5 điểm )
- Tia tới đi qua tiêu điểm hoặc có phương đi qua tiêu điểm cho tia ló song
Song với trục chính. ( 0,5 điểm )
( 1,0 điểm )
Câu 3 :(5,0 điểm )
a. Đây là thấu kính phân kì vì choảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật. ( 0,5 điểm )
b. Hình vẽ : ( 1,0 điểm )
Xét 2 ∆ : ∆ F`A`B` ~ ∆ OF`OI
( 0,5 điểm )
Mà : F`A` = F`O - A`O
OI = AB
Hay : ( 0,5 điểm )
( 0,5 điểm )
A`O = 5cm ( 0,5 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Công Lâm Quốc Bảo
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)