đề kiêm tra

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liễu | Ngày 15/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: đề kiêm tra thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

fNgày soạn : 12/10/2011
Tiết 18 : KIỂM TRA 1 TIẾT.
Bước 1 : Mục đích của đề kiểm tra :
- Kiến thức : Nêu đặc điểm và dinh dưỡng của 1 số ĐVNS, so sánh điểm giống và khác nhau giữa trùng sốt rét và trùng kiết lị, giải thích được người bị bệnh sốt rét thường lên cơn sốt. Trình bày được đặc điểm chung và vai trò của ngành RK, nhận biết các đại diện thuộc ngành RK. Nêu được đặc điểm của giun đũa nói riêng và các ngành giun nói chung. Giải thích được giun đũa có khả năng phát tán rất rộng.
- Kĩ năng : rèn kĩ năng tư duy , độc lập suy nghĩ trong khi làm bài .
- Giáo dục thái độ nghiêm túc, chống tiêu cực .
Bước 2 : Hình thức ra đề : Trắc nghiệm (4đ).
Tự luận : (6đ).
Bước 3 : Thành lập ma trận
Tên chủ đề
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng thấp
 Vận dụng cao


Chương I:
Ngành ĐVNS
(5t)




Số câu :6
35%= 3,5đ
 TN
Nêu đặc điểm và dd của ĐVNS




Số câu:4
28,6%=1đ
 TL
 TN
 TL
So sánh điểm giống và khác nhau giữa TSR và TKL


Số câu:1
28,6%=1đ
 TN
 TL
Giải thích được người bị bệnh sốt rét thì thường lên cơn sốt


Số câu:1
42,8%=1,5đ
 TN
 TL

Chương II
Ngành RK
(3t)





Số câu:3
25%=2,5đ

Trình bày đặc điểm chung và vai trò của ngành RK.
Số câu1
80%=2đ
Phân biệt các ĐV thuộc ngành RK




Số câu:2
20%=0,5đ






Chương III
Các ngành giun.
(7t)



Số câu:5
40%=4đ
Nêu đặc điểm của giun sán kí sinh.



Số câu:2
50%=2đ

Hiểu đặc điểm của các ngành giun.



Số câu:2
12,5%=0,5đ


Giải thích vì sao giun kim, giun đũa có khả năng phát tán rộng.

Số câu:1
37,5%=1,5đ



Tổng cộng:
Số câu:14
100%=10đ

6 câu
30%=3đ

1 câu
20%=2đ

4 câu
10%=1đ

1 câu
10%=1đ


2 câu
30%=3đ



Bước 4 : Biên soạn câu hỏi theo ma trận :
I.TRẮC NGHIỆM:(4đ)
Câu 1 : Đánh dấu (x) vào ý đúng nhất của các câu sau :
Trùng roi xanh dinh dưỡng bằng cách :
a/ Tự dưỡng. b/ Dị dưỡng. c/ Tự dưỡng và dị dưỡng. d/ Kí sinh.
. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng:
a/ Tránh không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột người.
b/ Tránh sự tấn công của kẻ thù.
c/ Thích nghi đời sống kí sinh.
d/ Giúp cơ thể luôn căng dễ di chuyển.
.Nhóm động vật thuộc ngành Giun đốt :
a/ Sán dây, sán lá gan, giun đỏ, giun đất. b/ Giun đũa, giun đỏ, giun chỉ, rươi.
c/ Đỉa, giun đỏ, vắt, giun kim. c/ Đỉa, vắt, giun đỏ, sa sùng.
1.4. Trùng kiết lị có đặc điểm:
a/ Nhỏ hơn hồng cầu, kí sinh trong ruột người hủy hoại hồng cầu.
b/ Lớn hơn hồng cầu, kí sinh trong máu, hủy hoại hồng cầu.
c..Giống trùng giày , hủy hoại hồng cầu gây bệnh kiết lị.
d// Giống trùng biến hình, kí sinh trong ruột vào máu hủy hoại hồng cầu .
1.5. Cơ quan di chuyển của trùng giày là :
a/ Roi bơi b/ Chân giả. c/ lông bơi. d/ Tiêu giảm.
1.6 . Trùng biến hình sinh sản bằng cách :
a/ Phân đôi . b/ Phân đôi theo chiều ngang. c/ Phân đôi theo chiều dọc. d/ Mọc chồi.
1.7 . Đá san hô là bộ phận :
a/ Thành cơ thể. b/ Khung xương. c/ Khoang ruột. d/ Tế bào gai.
Bộ phận phát triển ở sán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liễu
Dung lượng: 135,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)