Đề kiểm tra
Chia sẻ bởi Vũo Ngoïc Quang |
Ngày 15/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG
Họ và tên: .............
Lớp: ...
KIỂM TRA 1 TIẾT (2007- 2008)
MÔN: HOÁ HỌC 9
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM:
I/. Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất: (3đ)
1) Ý nào sau đây nói không đúng về axit clohidric (HCl)
a. Là một axit mạnh. c. Tan tốt trong nước, dễ bay hơi.
b. Là chất có tính chất của một axit. d. Hoà tan tất cả các kim loại
2) Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với H2SO4 loãng:
a. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. c. MgO, Fe2O3, CuO, K2O.
b. MgO, Fe2O3, CuO, P2O5. d. MgO, FeO, SO2, Na2O.
3) Trong thành phần của hầu hết các axit bao gồm:
a. Kim loại và phi kim. c. Hiđro và gốc axit.
b. Kim loại và gốc axit. d. Phi kim và gốc axit.
4) Nhóm oxit nào tác dụng được với nước:
a. CaO, SO2, Fe2O3. c. ZnO, CaO, K2O, CO2 ;
b. CaO, SO2, K2O. d. CO2, SO2, Fe2O3
II/. Hãy ghép chất ở cột A tác dụng được với chất ở cột B
STT
A
B
Trả lời
1
2
3
4
CO2
MgO
Na2O
ZnO
a) K2O
b) H2O
c) HCl
1 với . . . . .
2 với . . . . .
3 với . . . . .
4 với . . . . .
B/ TỰ LUẬN: (7 đ)
1) Hãy viết các phương trình hóa học của phản ứng trong mỗi trường hợp sau: (2 đ)
a) Magie oxit và axit clohiđric. c. Đồng (II) oxit và axit sunfuric loãng.
b) Nhôm và axit clohiđric. d. Fe và axit sunfuric loãng.
2) Cho các chất sau: CuO, H2, SO3, H2O, P2O5. Hãy chọn một trong những chất trên điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau: (2đ)
a. . . . . . + H2O ( H2SO4. b. H2O + . . . . . ( H3PO4.
c. . . . . . + HCl ( CuCl2 + H2O. d. . . . . . + H2SO4 ( CuSO4 + . . . . .
3) Bài toán:
Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào 100 ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc).
a. Tính khối lượng bột sắt tham gia phản ứng. (2đ)
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.(1đ) (biết: Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG
Họ và tên: .............
Lớp: ...
KIỂM TRA 1 TIẾT (2007 - 2008)
MÔN: HOÁ HỌC 9
(đề1)
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
I/. Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất: (2đ)
1) Khi phân tích một oxit sắt thấy oxi chiếm 30% khối lượng. Oxit đó là:
a. FeO. b. Fe2O3. c. Fe3O4. d. Cả 3 oxit trên.
2) Phần lớn oxit axit tác dụng với nước ta thu được:
a. dd bazơ. b. dd oxit c. dd muối . d. dd axit
3) Để pha loãng axit sunfuric đặc người ta thực hiện:
a. Đổ từ từ nước vào axit đặc, khuấy đều. c. Làm cách khác.
b. Đổ từ từ axit đặc vào nước, khuấy đều. d. Tất cả đều sai.
4) Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng:
a. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. c. MgO, FeO, SO2, Na2O.
b. MgO, Fe2O3, CuO, P2O5. d. MgO, Fe2O3, CuO, K2O.
II/. Hãy ghép chất ở cột A tác dụng được với chất ở cột B (1đ)
STT
A
B
Trả lời
1
2
3
4
MgO
ZnO
Na2O
CO2
a) K2O
b) H2O
c) HCl
1 với . . . . .
2 với . . . . .
3 với . . . . .
4 với . . . . .
B/ TỰ LUẬN: (7đ)
1) Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau: (2đ)
SO2 ( H2SO3 ( Na2SO3 ( SO2 ( SO3 (ghi đầy đủ điều kiện của phản ứng nếu có)
2) Hãy nhận biết từng chất trong mỗi cặp chất sau theo phương pháp hoá học: (2đ)
a) Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4.
b) Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4.
3) Bài toán: (3đ)
Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào 100 ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc).
a. Tính khối lượng bột sắt tham gia phản ứng. (2đ)
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. (1đ)
(Cho biết: Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5)
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG
Họ và tên: .............
Lớp: ...
KIỂM TRA 1 TIẾT(2007- 2008)
MÔN: HOÁ HỌC 9
(Đề 2)
Điểm
Lời phê
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất: (2đ)
1) Oxit bazơ là những oxit tác dụng được với:
a.Dung dịch axit tạo thành muối và nước. c. Nước tạo thành dung dịch bazơ.
b. Oxit axit tạo thành muối. d. Tất cả a, b, c đều đúng.
2) Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
a. 22,4 lít. b.44,8 lít. c.4,48 lít. d. 2.24 lít.
3) Ý nào sau đây nói không đúng về axit clohidric (HCl)
a. Là một axit mạnh. c. Tan tốt trong nước, dễ bay hơi.
b. Hoà tan tất cả các kim loại d. Là chất có tính chất của một axit.
4) Trong thành phần của hầu hết các axit bao gồm:
a. Hiđro và gốc axit. c. Kim loại và phi kim. b. Kim loại và gốc axit. d. Phi kim và gốc axit.
5) Nhóm oxit nào tác dụng được với nước:
a. CaO, SO2, Fe2O3. c. ZnO, CaO, K2O, CO2.
b. CaO, SO2, Fe2O3. d. CaO, SO2, K2O, CO2.
6) Nhóm oxit nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH:
a. P2O5, SO3, CO2 c. MgO, K2O, CaO.
b. Na2O, P2O5, SO3 d.Fe2O3, SO2, CO2.
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
1) Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau: (2đ)
SO2 ( H2SO3 ( Na2SO3 ( SO2 ( SO3
2) Hãy nhận biết được từng chất trong mỗi cặp chất sau theo phương pháp hoá học: (2đ)
a) Dung dịch MgCl2 và dung dịch MgSO4.
b) Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4.
3) Bài toán: (3đ)
Hoà tan 4,8 gam Mg vào 200 ml dung dịch HCl và sau phản ứng thu được V lít khí ở (đktc).
a) Tìm V lít khí ?
b) Tìm khối lượng muối magie clorua thu được ?
c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu ?
(cho biết: Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5)
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG
Họ và tên: .............
Lớp: ...
KIỂM TRA 1 TIẾT (2007 - 2008)
MÔN: HOÁ HỌC 9
(đề 3)
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM:
I/. Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất: (3đ)
1) Phần lớn oxit axit tác dụng với nước ta thu được:
a. dd axit ; b. dd bazơ ; c. dd oxit ; d. dd muối
2) Cho 3,6 gam Mg vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
a. 22,4 lít. b. 2,24 lít. c.3,36 lít. d. 4,48 lít.
3) Để pha loãng axit sunfuric đặc người ta thực hiện:
a. Đổ từ từ axit đặc vào nước, khuấy đều. c. Làm cách khác.
b. Đổ nước từ từ vào axit đặc, khuấy đều. d. Tất cả đều sai.
4) Nhóm oxit nào tác dụng được với nước:
a. CaO, SO2, Fe2O3. c. ZnO, CaO, K2O, CO2.
b. Na2O, SO2, K2O. d. CaO, SO2, Fe2O3.
II/. Hãy ghép chất ở cột A tác dụng được với chất ở cột B (1đ)
STT
A
B
Trả lời
1
2
3
4
SO2
MgO
K2O
Fe2O3
a) Na2O
b) H2O
c) HCl
1 với . . . . .
2 với . . . . .
3 với . . . . .
4 với . . . . .
B/ TỰ LUẬN: (7 đ)
1) Hãy viết các phương trình hóa học của phản ứng trong mỗi trường hợp sau: (2 đ)
a) Magie oxit và axit clohiđric. c. Đồng (II) oxit và axit sunfuric loãng.
b) Nhôm và axit clohiđric. d. Fe và axit sunfuric loãng.
2) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 dung dịch không màu là H2SO4, HCl, Na2SO4 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Viết các phương trình hoá học. (2đ)
3) Bài toán:
Hoà tan 4,8 gam Mg vào 200 ml dung dịch HCl và sau phản ứng thu được V lít khí ở (đktc).
a) Tìm V lít khí ?
b) Tìm khối lượng muối magie clorua thu được ?
c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu ?
(cho biết: Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5)
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG
Họ và tên: .............
Lớp: ...
KIỂM TRA 1 TIẾT (2007 - 2008)
MÔN: HOÁ HỌC 9
(đề 4)
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM: (4đ)
I/. Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất:
1) Những chất nào sau đây vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với axit:
a. SO2, CO, CaO ; c. Na2O, CaO, K2O
b. CuO, MgO, K2O d. SO2, CO2, Al2O3.
2) Những chất nào sau đây vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với kiềm:
a. CaO, MgO, SO2. c.CO, Al2O3, CaO.
b. SO2, CO2, N2O5. d. CuO, MgO, CO2.
3) Những oxit nào sau đây không tạo muối:
a. CaO, CO, SiO2. c. NO, ZnO, Al2O3.
b.NO, CO d. CaO, NO, SiO2, Al2O3.
4) Những oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính:
a. Al2O3, ZnO c. Fe2O3, CO, Al2O3, P2O5
b. SO2, CO2 ZnO. d. P2O5, CO2, ZnO, CuO.
5) Những oxit nào sau đây là oxit axit:
a. N2O5, CuO, Al2O3, ZnO. c.SO2, CO2, ZnO, SO3.
b. CuO, ZnO, Fe2O3, P2O5. d. SO2, P2O5, N2O5, CO2, SO3.
6) Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng:
a. CuO b. Mg. c. Cu d. MgCO3.
7) Các cặp chất nào tác dụng được với nhau:
a. Cu + HCl. b.Ag + HCl. c. Au + HNO3. d. Mg + HCl.
8) Có 3 oxit màu trắng: MgO, Na2O, Al2O3. Có thể nhận biết bằng thuốc thử nào sau đây:
a. Nước. b. Kiềm. c.Axit. d. Nước và kiềm.
B/ TỰ LUẬN: (6đ)
1) Axit sunfuric được sản xuất theo qui trình:
S + X ( Y Y + X ( Z Z + H2O ( H2SO4
2) Viết phương trình hoá học biểu diễn chuỗi biến hoá sau:
C ( CO2 ( CaCO3 ( CaO ( Ca(OH)2.
3) Cho kim loại nhôm vào 200 ml dung dịch axit clohiđric dư . Sau phản ứng thu được 3, 36 lít khí hiđro.
a) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
b) Tìm khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng.
(Biết: Al = 27; H = 1; Cl = 35,5
Họ và tên: .............
Lớp: ...
KIỂM TRA 1 TIẾT (2007- 2008)
MÔN: HOÁ HỌC 9
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM:
I/. Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất: (3đ)
1) Ý nào sau đây nói không đúng về axit clohidric (HCl)
a. Là một axit mạnh. c. Tan tốt trong nước, dễ bay hơi.
b. Là chất có tính chất của một axit. d. Hoà tan tất cả các kim loại
2) Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với H2SO4 loãng:
a. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. c. MgO, Fe2O3, CuO, K2O.
b. MgO, Fe2O3, CuO, P2O5. d. MgO, FeO, SO2, Na2O.
3) Trong thành phần của hầu hết các axit bao gồm:
a. Kim loại và phi kim. c. Hiđro và gốc axit.
b. Kim loại và gốc axit. d. Phi kim và gốc axit.
4) Nhóm oxit nào tác dụng được với nước:
a. CaO, SO2, Fe2O3. c. ZnO, CaO, K2O, CO2 ;
b. CaO, SO2, K2O. d. CO2, SO2, Fe2O3
II/. Hãy ghép chất ở cột A tác dụng được với chất ở cột B
STT
A
B
Trả lời
1
2
3
4
CO2
MgO
Na2O
ZnO
a) K2O
b) H2O
c) HCl
1 với . . . . .
2 với . . . . .
3 với . . . . .
4 với . . . . .
B/ TỰ LUẬN: (7 đ)
1) Hãy viết các phương trình hóa học của phản ứng trong mỗi trường hợp sau: (2 đ)
a) Magie oxit và axit clohiđric. c. Đồng (II) oxit và axit sunfuric loãng.
b) Nhôm và axit clohiđric. d. Fe và axit sunfuric loãng.
2) Cho các chất sau: CuO, H2, SO3, H2O, P2O5. Hãy chọn một trong những chất trên điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau: (2đ)
a. . . . . . + H2O ( H2SO4. b. H2O + . . . . . ( H3PO4.
c. . . . . . + HCl ( CuCl2 + H2O. d. . . . . . + H2SO4 ( CuSO4 + . . . . .
3) Bài toán:
Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào 100 ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc).
a. Tính khối lượng bột sắt tham gia phản ứng. (2đ)
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.(1đ) (biết: Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG
Họ và tên: .............
Lớp: ...
KIỂM TRA 1 TIẾT (2007 - 2008)
MÔN: HOÁ HỌC 9
(đề1)
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
I/. Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất: (2đ)
1) Khi phân tích một oxit sắt thấy oxi chiếm 30% khối lượng. Oxit đó là:
a. FeO. b. Fe2O3. c. Fe3O4. d. Cả 3 oxit trên.
2) Phần lớn oxit axit tác dụng với nước ta thu được:
a. dd bazơ. b. dd oxit c. dd muối . d. dd axit
3) Để pha loãng axit sunfuric đặc người ta thực hiện:
a. Đổ từ từ nước vào axit đặc, khuấy đều. c. Làm cách khác.
b. Đổ từ từ axit đặc vào nước, khuấy đều. d. Tất cả đều sai.
4) Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng:
a. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. c. MgO, FeO, SO2, Na2O.
b. MgO, Fe2O3, CuO, P2O5. d. MgO, Fe2O3, CuO, K2O.
II/. Hãy ghép chất ở cột A tác dụng được với chất ở cột B (1đ)
STT
A
B
Trả lời
1
2
3
4
MgO
ZnO
Na2O
CO2
a) K2O
b) H2O
c) HCl
1 với . . . . .
2 với . . . . .
3 với . . . . .
4 với . . . . .
B/ TỰ LUẬN: (7đ)
1) Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau: (2đ)
SO2 ( H2SO3 ( Na2SO3 ( SO2 ( SO3 (ghi đầy đủ điều kiện của phản ứng nếu có)
2) Hãy nhận biết từng chất trong mỗi cặp chất sau theo phương pháp hoá học: (2đ)
a) Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4.
b) Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4.
3) Bài toán: (3đ)
Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào 100 ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc).
a. Tính khối lượng bột sắt tham gia phản ứng. (2đ)
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. (1đ)
(Cho biết: Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5)
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG
Họ và tên: .............
Lớp: ...
KIỂM TRA 1 TIẾT(2007- 2008)
MÔN: HOÁ HỌC 9
(Đề 2)
Điểm
Lời phê
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất: (2đ)
1) Oxit bazơ là những oxit tác dụng được với:
a.Dung dịch axit tạo thành muối và nước. c. Nước tạo thành dung dịch bazơ.
b. Oxit axit tạo thành muối. d. Tất cả a, b, c đều đúng.
2) Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
a. 22,4 lít. b.44,8 lít. c.4,48 lít. d. 2.24 lít.
3) Ý nào sau đây nói không đúng về axit clohidric (HCl)
a. Là một axit mạnh. c. Tan tốt trong nước, dễ bay hơi.
b. Hoà tan tất cả các kim loại d. Là chất có tính chất của một axit.
4) Trong thành phần của hầu hết các axit bao gồm:
a. Hiđro và gốc axit. c. Kim loại và phi kim. b. Kim loại và gốc axit. d. Phi kim và gốc axit.
5) Nhóm oxit nào tác dụng được với nước:
a. CaO, SO2, Fe2O3. c. ZnO, CaO, K2O, CO2.
b. CaO, SO2, Fe2O3. d. CaO, SO2, K2O, CO2.
6) Nhóm oxit nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH:
a. P2O5, SO3, CO2 c. MgO, K2O, CaO.
b. Na2O, P2O5, SO3 d.Fe2O3, SO2, CO2.
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
1) Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau: (2đ)
SO2 ( H2SO3 ( Na2SO3 ( SO2 ( SO3
2) Hãy nhận biết được từng chất trong mỗi cặp chất sau theo phương pháp hoá học: (2đ)
a) Dung dịch MgCl2 và dung dịch MgSO4.
b) Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4.
3) Bài toán: (3đ)
Hoà tan 4,8 gam Mg vào 200 ml dung dịch HCl và sau phản ứng thu được V lít khí ở (đktc).
a) Tìm V lít khí ?
b) Tìm khối lượng muối magie clorua thu được ?
c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu ?
(cho biết: Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5)
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG
Họ và tên: .............
Lớp: ...
KIỂM TRA 1 TIẾT (2007 - 2008)
MÔN: HOÁ HỌC 9
(đề 3)
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM:
I/. Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất: (3đ)
1) Phần lớn oxit axit tác dụng với nước ta thu được:
a. dd axit ; b. dd bazơ ; c. dd oxit ; d. dd muối
2) Cho 3,6 gam Mg vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
a. 22,4 lít. b. 2,24 lít. c.3,36 lít. d. 4,48 lít.
3) Để pha loãng axit sunfuric đặc người ta thực hiện:
a. Đổ từ từ axit đặc vào nước, khuấy đều. c. Làm cách khác.
b. Đổ nước từ từ vào axit đặc, khuấy đều. d. Tất cả đều sai.
4) Nhóm oxit nào tác dụng được với nước:
a. CaO, SO2, Fe2O3. c. ZnO, CaO, K2O, CO2.
b. Na2O, SO2, K2O. d. CaO, SO2, Fe2O3.
II/. Hãy ghép chất ở cột A tác dụng được với chất ở cột B (1đ)
STT
A
B
Trả lời
1
2
3
4
SO2
MgO
K2O
Fe2O3
a) Na2O
b) H2O
c) HCl
1 với . . . . .
2 với . . . . .
3 với . . . . .
4 với . . . . .
B/ TỰ LUẬN: (7 đ)
1) Hãy viết các phương trình hóa học của phản ứng trong mỗi trường hợp sau: (2 đ)
a) Magie oxit và axit clohiđric. c. Đồng (II) oxit và axit sunfuric loãng.
b) Nhôm và axit clohiđric. d. Fe và axit sunfuric loãng.
2) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 dung dịch không màu là H2SO4, HCl, Na2SO4 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Viết các phương trình hoá học. (2đ)
3) Bài toán:
Hoà tan 4,8 gam Mg vào 200 ml dung dịch HCl và sau phản ứng thu được V lít khí ở (đktc).
a) Tìm V lít khí ?
b) Tìm khối lượng muối magie clorua thu được ?
c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu ?
(cho biết: Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5)
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG
Họ và tên: .............
Lớp: ...
KIỂM TRA 1 TIẾT (2007 - 2008)
MÔN: HOÁ HỌC 9
(đề 4)
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM: (4đ)
I/. Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất:
1) Những chất nào sau đây vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với axit:
a. SO2, CO, CaO ; c. Na2O, CaO, K2O
b. CuO, MgO, K2O d. SO2, CO2, Al2O3.
2) Những chất nào sau đây vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với kiềm:
a. CaO, MgO, SO2. c.CO, Al2O3, CaO.
b. SO2, CO2, N2O5. d. CuO, MgO, CO2.
3) Những oxit nào sau đây không tạo muối:
a. CaO, CO, SiO2. c. NO, ZnO, Al2O3.
b.NO, CO d. CaO, NO, SiO2, Al2O3.
4) Những oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính:
a. Al2O3, ZnO c. Fe2O3, CO, Al2O3, P2O5
b. SO2, CO2 ZnO. d. P2O5, CO2, ZnO, CuO.
5) Những oxit nào sau đây là oxit axit:
a. N2O5, CuO, Al2O3, ZnO. c.SO2, CO2, ZnO, SO3.
b. CuO, ZnO, Fe2O3, P2O5. d. SO2, P2O5, N2O5, CO2, SO3.
6) Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng:
a. CuO b. Mg. c. Cu d. MgCO3.
7) Các cặp chất nào tác dụng được với nhau:
a. Cu + HCl. b.Ag + HCl. c. Au + HNO3. d. Mg + HCl.
8) Có 3 oxit màu trắng: MgO, Na2O, Al2O3. Có thể nhận biết bằng thuốc thử nào sau đây:
a. Nước. b. Kiềm. c.Axit. d. Nước và kiềm.
B/ TỰ LUẬN: (6đ)
1) Axit sunfuric được sản xuất theo qui trình:
S + X ( Y Y + X ( Z Z + H2O ( H2SO4
2) Viết phương trình hoá học biểu diễn chuỗi biến hoá sau:
C ( CO2 ( CaCO3 ( CaO ( Ca(OH)2.
3) Cho kim loại nhôm vào 200 ml dung dịch axit clohiđric dư . Sau phản ứng thu được 3, 36 lít khí hiđro.
a) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
b) Tìm khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng.
(Biết: Al = 27; H = 1; Cl = 35,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũo Ngoïc Quang
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)