DE KIEM TRA

Chia sẻ bởi Lam Minh Thi | Ngày 14/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:. . . . . . . . . . . .
Thứ. . . . ., ngày. . . . tháng. . . . . . . năm . . .

Lớp: . . . . . . .
ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I

STT: . . . . . . . .
Môn VẬT LÍ 8


Thời gian làm bài: 45phút


Điểm
Lời phê




A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1: Áp suất khí quyển có được là do:
A. Bề dày của lớp khí quyển bao quanh Trái Đất.
B. Trọng lượng của lớp khí quyển bao quanh Trái Đất.
C. Thể tích của lớp không khí bao quanh Trái Đất.
D. Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 2: Khi nào vật được coi là đứng yên so với vật mốc?
A. Chỉ khi vậït đó không chuyển động.
B. Khi vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
C. Khi vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
D. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 3: Phương án nào trong các phương án sau đây có thể làm tăng áp suất của một vật tác dụng xuống mặt sàn nằm ngang.
A. Tăng áp lực đồng thời giảm diện tính bị ép.
B. Giảm áp lực đồng thời giảm diện tích bị ép.
C. Tăng áp lực đồng thời tăng diện tích bị ép.
D. Giảm áp lực đồng thời tăng diện tích bị ép.
Câu 4: Đơn vị vận tốc là:
A. km/h
B. m.s
C. km.h
D. s/m

Câu 5: Móc một quả nặng vào lực kế, số chỉ của lực kế 20N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước, số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.

C. Không thay đổi.
D. Chỉ số 0.

Câu 6: Trong một cuộc thi điền kinh, một vận động viên chạy quãng đường dài 100m mất 10s. Vậy vận tốc của vận động viên đó là bao nhiêu?
A. 10km/h
B. 10m/ph
C. 36km/ph
D. 36km/h

Câu 7: Một vật có khối lượng 500g, rơi từ độ cao 20dm xuống đất. Khi đó trọng lực đã thực hiện một công là:
A. 10 000J.
B. 1 000J.
C. 1J.
D. 10J.

Câu 8: Một học sinh đứng thẳng hai chân lên sàn lớp, gây ra một áp suất lên sàn là 14 000N/m2, biết diện tích tiếp xúc của một bàn chân là 1,5dm2, khối lượng của học sinh đó là:
A. 40kg.
B. 41kg.
C. 42kg.
D. 43kg.


Câu 9: Để đưa một vật nặng lên cao, người ta dùng một mặt phẳng nghiêng nhẵn dài 4m và cần thực hiện một công là 2 000J. Lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng đó là:
A. 1 000N.
B. 4 000N.
C. 250N.
D. 500N.

Câu 10: Một ôtô chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là sai?
A. Người lái xe không chuyển động đối với hành khách ngồi trên xe.
B. Người lái xe chuyển động so với mặt đường.
C. Người soát vé chuyển động so với cây cối bên đường.
D. Người soát vé đứng yên so với cây cối bên đường.
Câu 11: Khi viên bi lăn trên mặt sàn, viên bi lăn chậm dần rồi dừng lại là do:
A. Ma sát nghỉ.
B. Ma sát trượt.

C. Ma sát lăn.
D. Cả ba loại trên.

Câu 12: Khi Đoàn tàu đang chuyển động trên đường ray nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào dưới đây?
A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu.
B. Trọng lượng của đoàn tàu.

C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray.
D. Tất cả các lực trên.

Bảng trả lời các câu trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12














B. CÂU HỎI TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1: Một đầu tàu kéo đoàn tàu với một lực kéo 15 000N trên quãng đường dài 4 800m trong thời gian 8 phút. Tính công và công suất của đầu tàu.
Câu 3: Một tàu lặn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lam Minh Thi
Dung lượng: 11,28KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)