đề kiem tra
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: đề kiem tra thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Quế Lộc. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2007- 2008.
Tổ: Toán –Lý- CN Môn: Vật Lý 6.
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . .. . . Thời gian:45 phút ( không kể thời gian giao đề ).
Lớp 6/. . . . . . . Đề số 3.
Điểm.
Lời phê của GV.
Chữ ký của giám thị
Phần A: Trắc nghiệm (3 đ ).
Phần I. Khoanh tròn trước chữ cái đầu của phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1.Quả cầu bằng sắt bỏ lọt qua vòng kim loại. Để quả cầu không lọt qua vòng kim loại ta có thể:
Làm quả cầu nóng lên.
Làm quả cầu lạnh đi.
Làm vòng kim loại lạnh đi.
Làm quả cầu lạnh đi và vòng kim loại nóng lên.
Câu 2. Chọn câu phát biểu sai:
Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những lực rất lớn.
Băng kép cong lại khi bị đốt nóng.
Băng kép cong lại khi bị làm lạnh.
Khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh, băng kép chỉ cong về một phía nhất định.
Câu 3.Chọn câu phát biểu đúng:
Nhiệt kế y tế có thể đo nhiệt độ của nước đá đang tan.
Chỉ có ba loại nhiệt kế là: nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu và nhiệt kế thuỷ ngân.
Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
Nhiệt đọ của nước đá đang tan là 32F và của hơi nước đang sôi là 212F.
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng ngưng tụ?
Đổ mồ hôi.
Nước để trong tủ lạnh đông thành nước đá.
Chung quanh ly nước đá có đọng những giọt nước.
Hơi nước bay lên khi nước sôi.
Phần II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:
Chất rắn nở nì nhiệt( 1 ) . . . . . . . . . . . . . . . . .chất lỏng. Chất khí nở vì nhiệt ( 2 ). . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. chất lỏng.
Nhiệt độ 0C trong nhiệt giai( 3 ). . . . . . . . . . . . . tương ứng với nhiệt độ ( 4 ). . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . trong nhiệt giai Farenhai.
Phần B: Tự luận ( 7 đ ).
Câu 1. Tính xem 60 C ứng với bao nhiêuF ?.
Câu 2.Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bật ra?.Làm thế nào để tránh hiện tượng này?
Câu 3. Sự ngưng tụ là gì ?.Cho hai ví dụ về sự ngưng tụ?.
Câu 4.Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá đựng trong một cốc thuỷ tinh được đun nóng liên tục.
Mô tả hiện tượng xảy ra trong cốc trong các khoảng thời gian sau:
Từ phút thứ 0 đến phút thứ 2.
Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6.
Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8.
Trong khoảng thời gian từ phút thứ 2 đến phút thứ 6, nước trong cốc tồn tại ở thể nào?.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Trường THCS Quế Lộc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. - ĐỀ SỐ 3.
Tổ: Toán – Lý – CN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2007- 2008.
Môn: Vật Lý 6.
Phần A: Trắc nghiệm ( 3 đ ).
Phần I: ( 2 đ ).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ.
1.A
2.D
3.D
4.C
Phần II: ( 1 đ ).
Mỗi từ đúng được: ( 0.25 đ.)
ít hơn.
Nhiều hơn.
Xenxiut.
32F
Phần B: Tự luận ( 7 đ ).
Câu 1. ( 1,5 đ ).
60C = 140F
Câu 2. ( 1 đ ).
Khi rót nước nóng ra khỏi phích, có một lượng không khí ở ngoài tràn vào phích. Nếu đậy nút ngay thì lượng khí này sẽ bị nước trong bình làm cho nóng lên, nở ra và
Tổ: Toán –Lý- CN Môn: Vật Lý 6.
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . .. . . Thời gian:45 phút ( không kể thời gian giao đề ).
Lớp 6/. . . . . . . Đề số 3.
Điểm.
Lời phê của GV.
Chữ ký của giám thị
Phần A: Trắc nghiệm (3 đ ).
Phần I. Khoanh tròn trước chữ cái đầu của phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1.Quả cầu bằng sắt bỏ lọt qua vòng kim loại. Để quả cầu không lọt qua vòng kim loại ta có thể:
Làm quả cầu nóng lên.
Làm quả cầu lạnh đi.
Làm vòng kim loại lạnh đi.
Làm quả cầu lạnh đi và vòng kim loại nóng lên.
Câu 2. Chọn câu phát biểu sai:
Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những lực rất lớn.
Băng kép cong lại khi bị đốt nóng.
Băng kép cong lại khi bị làm lạnh.
Khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh, băng kép chỉ cong về một phía nhất định.
Câu 3.Chọn câu phát biểu đúng:
Nhiệt kế y tế có thể đo nhiệt độ của nước đá đang tan.
Chỉ có ba loại nhiệt kế là: nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu và nhiệt kế thuỷ ngân.
Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
Nhiệt đọ của nước đá đang tan là 32F và của hơi nước đang sôi là 212F.
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng ngưng tụ?
Đổ mồ hôi.
Nước để trong tủ lạnh đông thành nước đá.
Chung quanh ly nước đá có đọng những giọt nước.
Hơi nước bay lên khi nước sôi.
Phần II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:
Chất rắn nở nì nhiệt( 1 ) . . . . . . . . . . . . . . . . .chất lỏng. Chất khí nở vì nhiệt ( 2 ). . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. chất lỏng.
Nhiệt độ 0C trong nhiệt giai( 3 ). . . . . . . . . . . . . tương ứng với nhiệt độ ( 4 ). . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . trong nhiệt giai Farenhai.
Phần B: Tự luận ( 7 đ ).
Câu 1. Tính xem 60 C ứng với bao nhiêuF ?.
Câu 2.Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bật ra?.Làm thế nào để tránh hiện tượng này?
Câu 3. Sự ngưng tụ là gì ?.Cho hai ví dụ về sự ngưng tụ?.
Câu 4.Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá đựng trong một cốc thuỷ tinh được đun nóng liên tục.
Mô tả hiện tượng xảy ra trong cốc trong các khoảng thời gian sau:
Từ phút thứ 0 đến phút thứ 2.
Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6.
Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8.
Trong khoảng thời gian từ phút thứ 2 đến phút thứ 6, nước trong cốc tồn tại ở thể nào?.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Trường THCS Quế Lộc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. - ĐỀ SỐ 3.
Tổ: Toán – Lý – CN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2007- 2008.
Môn: Vật Lý 6.
Phần A: Trắc nghiệm ( 3 đ ).
Phần I: ( 2 đ ).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ.
1.A
2.D
3.D
4.C
Phần II: ( 1 đ ).
Mỗi từ đúng được: ( 0.25 đ.)
ít hơn.
Nhiều hơn.
Xenxiut.
32F
Phần B: Tự luận ( 7 đ ).
Câu 1. ( 1,5 đ ).
60C = 140F
Câu 2. ( 1 đ ).
Khi rót nước nóng ra khỏi phích, có một lượng không khí ở ngoài tràn vào phích. Nếu đậy nút ngay thì lượng khí này sẽ bị nước trong bình làm cho nóng lên, nở ra và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 10
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)