đề kiểm tra
Chia sẻ bởi Võ Thị Thược |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :..................................................................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:8............................................................................. MÔN: VẬT LÍ 8
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm – 15 phút)
Khoanh tròn vào chử cái trước phương án em cho là đúng nhất:
Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của vận tốc?
A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m
Một ôtô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?
A. Ôtô chuyển động so với mặt đường B. Ôtô đứng yên so với người lái xe.
C. Ôtô chuyển động so với cây bên đường D. Ôtô chuyển động so với người lái xe
Một người đi được quảng đường hết thời gian , đi tiếp quảng đường hết thời gian . Trong các công thức sau công thức nào dùng để tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quảng đường.
A. B. C. D.
Hai lực cân bằng khi hai lực đó cùng tác dụng lên một vật và:
A. Cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn. B. Cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn
C. Khác phương, ngược chiều và cùng độ lớn. D. Cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
A. Vận tốc không đổi B. Vận tốc tăng dần.
C. Vận tốc giảm dần D. Vận tốc có thể tăng dần hoặc giảm dần.
Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát.
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị giãn
D. Lực xuất hiện giữa dây cu roa với bánh xe truyền chuyển động
Lực ma sát giữ cho vật không trượt trên bề mặt một vật khác gọi là:
A. Ma sát trượt. B. Ma sát nghĩ C. Ma sát lăn D. lực kéo vật.
Công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng.
A. B. C. D.
Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A. Càng tăng B. Có thể tăng và cũng có thể giảm.
C. Không thay đổi D. Càng giãm.
Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào, trong các cách sau đây cách nào không đúng:
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép.
Xác định áp suất tác dụng lên một điểm trong lòng chất lỏng. Biết bình chứa nước đến độ cao 1m, điểm đó cách đáy 40cm, trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Kết quả nào dưới đây là đúng.
A. B. C. D.
Dùng từ thích hợp điền và chổ trống trong các câu sau:
Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực (1)........................... và diện tích bị ép (2)........................
B. Phần tự luận: (4 điểm – 30 phút)
Tính áp suất tác dụng lên mặt bị ép. Biết áp lực tác dụng lên mặt bị ép là 800N, diện tích bị ép là 2 dm2.
Biểu diễn các véc tơ lực sau:
a. Trọng lực của một vật là 1500N (tỉ lệ xích tuỳ chọn)
b. Lực kéo một xà lan là 2000N theo phương ngang, chiều từ trái sang phải. Tỉ lệ xích 1cm ứng với 500N.
Một người đi bộ đều trên quảng đường đầu dài 3 km với vận tốc 6km/h, ở quảng đường sau dài 2km di hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quảng đường.
Bảng ma trận hai chiều
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Chuyển động (3tiết)
1
0,5
2
1
1
2
Lớp:8............................................................................. MÔN: VẬT LÍ 8
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm – 15 phút)
Khoanh tròn vào chử cái trước phương án em cho là đúng nhất:
Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của vận tốc?
A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m
Một ôtô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?
A. Ôtô chuyển động so với mặt đường B. Ôtô đứng yên so với người lái xe.
C. Ôtô chuyển động so với cây bên đường D. Ôtô chuyển động so với người lái xe
Một người đi được quảng đường hết thời gian , đi tiếp quảng đường hết thời gian . Trong các công thức sau công thức nào dùng để tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quảng đường.
A. B. C. D.
Hai lực cân bằng khi hai lực đó cùng tác dụng lên một vật và:
A. Cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn. B. Cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn
C. Khác phương, ngược chiều và cùng độ lớn. D. Cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
A. Vận tốc không đổi B. Vận tốc tăng dần.
C. Vận tốc giảm dần D. Vận tốc có thể tăng dần hoặc giảm dần.
Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát.
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị giãn
D. Lực xuất hiện giữa dây cu roa với bánh xe truyền chuyển động
Lực ma sát giữ cho vật không trượt trên bề mặt một vật khác gọi là:
A. Ma sát trượt. B. Ma sát nghĩ C. Ma sát lăn D. lực kéo vật.
Công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng.
A. B. C. D.
Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A. Càng tăng B. Có thể tăng và cũng có thể giảm.
C. Không thay đổi D. Càng giãm.
Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào, trong các cách sau đây cách nào không đúng:
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép.
Xác định áp suất tác dụng lên một điểm trong lòng chất lỏng. Biết bình chứa nước đến độ cao 1m, điểm đó cách đáy 40cm, trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Kết quả nào dưới đây là đúng.
A. B. C. D.
Dùng từ thích hợp điền và chổ trống trong các câu sau:
Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực (1)........................... và diện tích bị ép (2)........................
B. Phần tự luận: (4 điểm – 30 phút)
Tính áp suất tác dụng lên mặt bị ép. Biết áp lực tác dụng lên mặt bị ép là 800N, diện tích bị ép là 2 dm2.
Biểu diễn các véc tơ lực sau:
a. Trọng lực của một vật là 1500N (tỉ lệ xích tuỳ chọn)
b. Lực kéo một xà lan là 2000N theo phương ngang, chiều từ trái sang phải. Tỉ lệ xích 1cm ứng với 500N.
Một người đi bộ đều trên quảng đường đầu dài 3 km với vận tốc 6km/h, ở quảng đường sau dài 2km di hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quảng đường.
Bảng ma trận hai chiều
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Chuyển động (3tiết)
1
0,5
2
1
1
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thược
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)