De kiem tra
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chinh |
Ngày 13/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra viết chương I
Môn: Đại số 8. (Thời gian 45 phút)
Câu1 (3đ): Hãy ghép số và chữ tương ứng để được hai vế của một hằng đẳng thức đáng nhớ (Ví dụ: 1 – C)
1. x3 + 1
2. (x + 1)3
3. (x - 2)(x + 2)
4. x3 - 6x2 + 12x - 8
5. (x - 2)(x2 + 2x + 4)
6. x2 - 8x + 16
7. (x + 2)2
A. x2 - 4
B. x3 - 8
C. (x + 1)(x2 – x + 1)
D. x2 - 4x + 4
E. (x – 2)3
F. x3 + 3x2 + 3x + 1
G. (x – 4)2
Câu2 (3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) (x2 + 1)2 – 4x2
b) x3 + 5x2 + x + 5
c) 2a2 + 10a + 12
Câu 3 (1đ) :Tìm x biết
2(x + 5) - x2 - 5x = 0
Câu 4 (2đ) :Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
A = (2x – 3)(2x + 3) – (x+5)2 – (x -1)(x + 2) tại x =
Câu 5 (1đ): Cho các đa thức
P(x) = x5 - x4 - 2x3 + 2x2 + x – 1; f(x) = x2 - 1
Chứng minh rằng P(x) chia hết cho f(x)
đề kiểm tra viết chương I
Môn: Đại số 8. (Thời gian 45 phút)
Câu1 (3đ): Hãy ghép số và chữ tương ứng để được hai vế của một
hằng đẳng thức đáng nhớ (Ví dụ: 1 – C)
1. x3 + 1
2. (x + 1)3
3. (x - 2)(x + 2)
4. x3 - 6x2 + 12x - 8
5. (x - 2)(x2 + 2x + 4)
6. x2 - 8x + 16
7. (x + 2)2
A. x2 - 4
B. x3 - 8
C. (x + 1)(x2 – x + 1)
D. x2 - 4x + 4
E. (x – 2)3
F. x3 + 3x2 + 3x + 1
G. (x – 4)2
Câu2 (3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) (x2 + 1)2 – 4x2
b) x3 + 5x2 + x + 5
c) 2a2 + 10a + 12
Câu 3 (1đ) :Tìm x biết: 2(x + 5) - x2 - 5x = 0
Câu 4 (2đ) :Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
A = (2x – 3)(2x + 3) – (x+5)2 – (x -1)(x + 2) tại x =
Câu 5 (1đ): Cho các đa thức
P(x) = x5 - x4 - 2x3 + 2x2 + x – 1; f(x) = x2 - 1
Chứng minh rằng P(x) chia hết cho f(x)
Môn: Đại số 8. (Thời gian 45 phút)
Câu1 (3đ): Hãy ghép số và chữ tương ứng để được hai vế của một hằng đẳng thức đáng nhớ (Ví dụ: 1 – C)
1. x3 + 1
2. (x + 1)3
3. (x - 2)(x + 2)
4. x3 - 6x2 + 12x - 8
5. (x - 2)(x2 + 2x + 4)
6. x2 - 8x + 16
7. (x + 2)2
A. x2 - 4
B. x3 - 8
C. (x + 1)(x2 – x + 1)
D. x2 - 4x + 4
E. (x – 2)3
F. x3 + 3x2 + 3x + 1
G. (x – 4)2
Câu2 (3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) (x2 + 1)2 – 4x2
b) x3 + 5x2 + x + 5
c) 2a2 + 10a + 12
Câu 3 (1đ) :Tìm x biết
2(x + 5) - x2 - 5x = 0
Câu 4 (2đ) :Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
A = (2x – 3)(2x + 3) – (x+5)2 – (x -1)(x + 2) tại x =
Câu 5 (1đ): Cho các đa thức
P(x) = x5 - x4 - 2x3 + 2x2 + x – 1; f(x) = x2 - 1
Chứng minh rằng P(x) chia hết cho f(x)
đề kiểm tra viết chương I
Môn: Đại số 8. (Thời gian 45 phút)
Câu1 (3đ): Hãy ghép số và chữ tương ứng để được hai vế của một
hằng đẳng thức đáng nhớ (Ví dụ: 1 – C)
1. x3 + 1
2. (x + 1)3
3. (x - 2)(x + 2)
4. x3 - 6x2 + 12x - 8
5. (x - 2)(x2 + 2x + 4)
6. x2 - 8x + 16
7. (x + 2)2
A. x2 - 4
B. x3 - 8
C. (x + 1)(x2 – x + 1)
D. x2 - 4x + 4
E. (x – 2)3
F. x3 + 3x2 + 3x + 1
G. (x – 4)2
Câu2 (3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) (x2 + 1)2 – 4x2
b) x3 + 5x2 + x + 5
c) 2a2 + 10a + 12
Câu 3 (1đ) :Tìm x biết: 2(x + 5) - x2 - 5x = 0
Câu 4 (2đ) :Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
A = (2x – 3)(2x + 3) – (x+5)2 – (x -1)(x + 2) tại x =
Câu 5 (1đ): Cho các đa thức
P(x) = x5 - x4 - 2x3 + 2x2 + x – 1; f(x) = x2 - 1
Chứng minh rằng P(x) chia hết cho f(x)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chinh
Dung lượng: 26,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)