Đề kiểm tra
Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh Lộc |
Ngày 12/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 - 2008
HUYỆN VĨNH THẠNH MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 9
Mã đề: 1 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
- Trường: ………………………...........
- Họ tên: ................................................
- Lớp: ................ SBD:..........................
Họ tên và chữ ký của giám thị
1: ....................................................
2: ....................................................
Số phách
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ tên và chữ ký của giám khảo:
Số phách
1/- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1/- Chọn ý đúng nhất khi giới thiệu về nhà thơ Hữu Thỉnh?
( a) Người lính thời đánh Mỹ.
( b) Người lính thời kháng chiến chống Mỹ vừa đánh giặc, vừa làm thơ.
( c) Hữu Thỉnh là người lính binh chủng tăng thiết giáp, là nhà thơ trưởng thành trong kháng chiến chống Mỹ: “Từ chiến hào đến thành phố” (1991) là tập thơ đầu của ông.
2/- Trong khổ thơ đầu, những tín hiệu nào của thiên nhiên cho thấy thu chớm đến?
( a) Hương ổi. ( b) Gió se.
( c) Sương ( d) Hương ổi, gió se, thu.
3/- Câu thơ “Hình như thu đã về”, hai chữ “Hình như” là thành phần gì trong câu?
( a) Thành phần cảm thán. ( b) Thành phần tình thái.
( c) Thành phần phụ chú. ( d) Thành phần gọi – đáp.
4/- Khổ cuối, những hình ảnh thực: “nắng, mưa, sấm, hàng cây đứng tuổi”, có thể được coi là hình ảnh tả thực hay đó là những ẩn dụ hàm nghĩa?
( a) Tả thực. ( b) Ẩn dụ hàm nghĩa. ( c) Có cả a) và b)
5/- Chủ đề bài thơ “Sang thu” là gì?
“Bâng khuâng trước cảnh vật chớm thu, nhà thơ suy ngẫm về những rung động chấn động bất thường của thiên nhiên và cuộc đời”. Em thấy thế nào?
( a) Đúng. ( b) Chưa đúng.
6/- Giọng thơ và cảm xúc bài “Sang thu” như thế nào?
( a) Vui tươi, rộn ràng. ( b) Buồn hiu hắt.
( c) Nhè nhẹ, man mác bâng khuân. ( d) Trầm lắng, dìu dịu buồn
7/- Hoàn thành các từ còn thiếu trong câu sau để có được một ghi nhớ đầy đủ:
Nghĩa tường minh……………………………………………......................................
…………………………………………………………………………………….. trongcâu.
Hàm ý là .........................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… từ ngữ ấy.
Thí sinh không được viết vào khung này
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8/- Dòng nào sau đây không phù hợp với yêu cầu của bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ?
( a) Trình bày những cảm nhận, đánh giá về cái hay cái đẹp của đoạn thơ, bài thơ.
( b) Cần căn cứ vào đặc điểm ngoại hình, ngôn ngữ, tâm lý, hành động của nhân vật để phân tích.
( c) Cần bám vào ngôn từ, hình ảnh, giọng điệu,…để cảm nhận, đánh giá về tình cảm, cảm xúc của tác giả.
( d) Bố cục mạch lạc, lời văn gợi cảm, thể hiện rung động chân thành của người viết.
B- PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
1/- Tóm tắt và nêu tình huống truyện “Bến quê” của Nguyễn Minh Châu. (2 điểm).
2/- Bài thơ “Ánh trăng” của Nguyễn Duy gợi cho em suy nghĩ gì? (4 điểm)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Thí sinh không được viết vào khung này
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
HUYỆN VĨNH THẠNH MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 9
Mã đề: 1 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
- Trường: ………………………...........
- Họ tên: ................................................
- Lớp: ................ SBD:..........................
Họ tên và chữ ký của giám thị
1: ....................................................
2: ....................................................
Số phách
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ tên và chữ ký của giám khảo:
Số phách
1/- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1/- Chọn ý đúng nhất khi giới thiệu về nhà thơ Hữu Thỉnh?
( a) Người lính thời đánh Mỹ.
( b) Người lính thời kháng chiến chống Mỹ vừa đánh giặc, vừa làm thơ.
( c) Hữu Thỉnh là người lính binh chủng tăng thiết giáp, là nhà thơ trưởng thành trong kháng chiến chống Mỹ: “Từ chiến hào đến thành phố” (1991) là tập thơ đầu của ông.
2/- Trong khổ thơ đầu, những tín hiệu nào của thiên nhiên cho thấy thu chớm đến?
( a) Hương ổi. ( b) Gió se.
( c) Sương ( d) Hương ổi, gió se, thu.
3/- Câu thơ “Hình như thu đã về”, hai chữ “Hình như” là thành phần gì trong câu?
( a) Thành phần cảm thán. ( b) Thành phần tình thái.
( c) Thành phần phụ chú. ( d) Thành phần gọi – đáp.
4/- Khổ cuối, những hình ảnh thực: “nắng, mưa, sấm, hàng cây đứng tuổi”, có thể được coi là hình ảnh tả thực hay đó là những ẩn dụ hàm nghĩa?
( a) Tả thực. ( b) Ẩn dụ hàm nghĩa. ( c) Có cả a) và b)
5/- Chủ đề bài thơ “Sang thu” là gì?
“Bâng khuâng trước cảnh vật chớm thu, nhà thơ suy ngẫm về những rung động chấn động bất thường của thiên nhiên và cuộc đời”. Em thấy thế nào?
( a) Đúng. ( b) Chưa đúng.
6/- Giọng thơ và cảm xúc bài “Sang thu” như thế nào?
( a) Vui tươi, rộn ràng. ( b) Buồn hiu hắt.
( c) Nhè nhẹ, man mác bâng khuân. ( d) Trầm lắng, dìu dịu buồn
7/- Hoàn thành các từ còn thiếu trong câu sau để có được một ghi nhớ đầy đủ:
Nghĩa tường minh……………………………………………......................................
…………………………………………………………………………………….. trongcâu.
Hàm ý là .........................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… từ ngữ ấy.
Thí sinh không được viết vào khung này
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8/- Dòng nào sau đây không phù hợp với yêu cầu của bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ?
( a) Trình bày những cảm nhận, đánh giá về cái hay cái đẹp của đoạn thơ, bài thơ.
( b) Cần căn cứ vào đặc điểm ngoại hình, ngôn ngữ, tâm lý, hành động của nhân vật để phân tích.
( c) Cần bám vào ngôn từ, hình ảnh, giọng điệu,…để cảm nhận, đánh giá về tình cảm, cảm xúc của tác giả.
( d) Bố cục mạch lạc, lời văn gợi cảm, thể hiện rung động chân thành của người viết.
B- PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
1/- Tóm tắt và nêu tình huống truyện “Bến quê” của Nguyễn Minh Châu. (2 điểm).
2/- Bài thơ “Ánh trăng” của Nguyễn Duy gợi cho em suy nghĩ gì? (4 điểm)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Thí sinh không được viết vào khung này
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Lộc
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)