De kiem tra
Chia sẻ bởi Đặng Thanh Binh |
Ngày 11/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: .................................... ột tiếtkiểm tra 15 phút
Lớp: 8…. Môn: Toán(đại số)
Điểm Lời phê của thầy giáo
ộ
Phần A. Trắc nghiệm.
Câu I. Điền dấu (x) vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x - 1)2 = 1 – 2x + x2
2
(a - b)(b - a) = (b - a)2
3
- x2 + 6x - 9 = -(x - 3)2
4
-3x – 6 = -3(x - 2)
5
x2+2x+4 =(x+2)2
6
-(x-5)2 = (-x+5)2
7
(x3-1) = (x-1)(x2+x +1)
8
(2x+y)3 = 2x3+6x2y+6xy2+y3
Câu II. Khoanh tròn chỉ một chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng.
1. Đa thức x2- 2x + 1 tại x = -1 có giá trị bằng.
A. 0
B. 4
C. 2
D. - 4
2. Đa thức x2- 4x + 4 tại x = 2 có giá trị bằng.
A. 0
B. 4
C. 16
D. -8
3. Đa thức x3-3x2+3x-1 tại x=-1 có giá trị bằng.
A. 1
B. 2
C. 8
D. -8
Phần B. Tự luận.
Câu I. Rút gọn các biểu thức sau.
(2x + 1)2+2(4x2-1)+(2x-1)2
(x+2)(x-2)-(x2-14)
Câu II. Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
x2- y2- 5x+5y
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên: .................................... ột tiếtkiểm tra 15 phút
Lớp: ..... Môn: Toán(hình học)
Điểm Lời phê của thầy giáo
Phần A. Trắc nghiệm.
I. Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến Câu 4).
Câu 1. Hình thang cân ABCD (đáy nhỏ AB, đáy lớn CD), có góc C bằng góc D bằng 60o. Số đo góc A của hình thang cân đó bằng.
A. 60o
B. 80o
C. 100o
D. 120o
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có góc A bằng góc C bằng 800. Số đo góc B của hình bình hành đó bằng.
A. 800
B. 1000
C. 1800
D. 1600
Câu 3. Có hình bình hành ABCD thoả mãn.
A. Tất cả các góc đều nhọn.
B. góc A nhọn còn góc B tù.
C. góc B và góc C đều nhọn.
D. góc A bằng 900 còn góc B nhọn.
Câu 4. Hình chữ nhật ABCD (AB > BC) có chu vi bằng 14cm, biết cạnh AB = 4cm. Đường chéo AC của hình chữ nhật bằng.
A. 3cm
B. 5cm
C. 7cm
D. 14cm
II. Điền dấu (x) vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành.
2
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
3
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
4
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
Lớp: 8…. Môn: Toán(đại số)
Điểm Lời phê của thầy giáo
ộ
Phần A. Trắc nghiệm.
Câu I. Điền dấu (x) vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x - 1)2 = 1 – 2x + x2
2
(a - b)(b - a) = (b - a)2
3
- x2 + 6x - 9 = -(x - 3)2
4
-3x – 6 = -3(x - 2)
5
x2+2x+4 =(x+2)2
6
-(x-5)2 = (-x+5)2
7
(x3-1) = (x-1)(x2+x +1)
8
(2x+y)3 = 2x3+6x2y+6xy2+y3
Câu II. Khoanh tròn chỉ một chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng.
1. Đa thức x2- 2x + 1 tại x = -1 có giá trị bằng.
A. 0
B. 4
C. 2
D. - 4
2. Đa thức x2- 4x + 4 tại x = 2 có giá trị bằng.
A. 0
B. 4
C. 16
D. -8
3. Đa thức x3-3x2+3x-1 tại x=-1 có giá trị bằng.
A. 1
B. 2
C. 8
D. -8
Phần B. Tự luận.
Câu I. Rút gọn các biểu thức sau.
(2x + 1)2+2(4x2-1)+(2x-1)2
(x+2)(x-2)-(x2-14)
Câu II. Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
x2- y2- 5x+5y
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên: .................................... ột tiếtkiểm tra 15 phút
Lớp: ..... Môn: Toán(hình học)
Điểm Lời phê của thầy giáo
Phần A. Trắc nghiệm.
I. Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến Câu 4).
Câu 1. Hình thang cân ABCD (đáy nhỏ AB, đáy lớn CD), có góc C bằng góc D bằng 60o. Số đo góc A của hình thang cân đó bằng.
A. 60o
B. 80o
C. 100o
D. 120o
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có góc A bằng góc C bằng 800. Số đo góc B của hình bình hành đó bằng.
A. 800
B. 1000
C. 1800
D. 1600
Câu 3. Có hình bình hành ABCD thoả mãn.
A. Tất cả các góc đều nhọn.
B. góc A nhọn còn góc B tù.
C. góc B và góc C đều nhọn.
D. góc A bằng 900 còn góc B nhọn.
Câu 4. Hình chữ nhật ABCD (AB > BC) có chu vi bằng 14cm, biết cạnh AB = 4cm. Đường chéo AC của hình chữ nhật bằng.
A. 3cm
B. 5cm
C. 7cm
D. 14cm
II. Điền dấu (x) vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành.
2
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
3
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
4
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thanh Binh
Dung lượng: 9,01KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)