Đề kiểm tra

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Tùng | Ngày 11/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Yên Trấn Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6.
Loại đề : TX Tiết PPCT: 16 Thời gian làm bài: 15 phút.
__________________________________________________________________
I. Choose the best option to complete the following sentences
( Chọn phương án trả lời tốt nhất để hoàn thành các câu sau)
1. There is ………….. television in our livingroom
A. a B. an C. two
2. Is this ……………………….teacher ?
A. you`re B. you C.your
3. I............... a student.
A. is B.are C. am
4. " How old are you? " - "…………….."
A. I`m five B. I`m Peter C. I`m fine
5. Stand ……….
A. down B. you C. up
6. "……………………………?" - " N- A- M , Nam"
A. What`s your name? B. How do you spell your name? C. What`s this?
7. " ………….. does she live? " - " In Hanoi".
A. Where B. What C. How
II. Find one mistake in each sentence and correct the sentences
( Hãy tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau rồi sửa lại cho đúng)
Eg. There are a book on the table
=> There is a book on the table .
1. There are six chair in the livingroom.
-> …………………………………………………………………………….
2. How many windows there are in this room?
->……………………………………………………………………………...
3. My sister are six years old.
->……………………………………………………………………………...




************** Hết **************
Trường THCS Yên Trấn Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6.
Loại đề : TX Tiết PPCT: 16 Thời gian làm bài: 15 phút.
__________________________________________________________________

Answer key: ( Đáp án Và Biểu Điểm)

I. ( 7 points)
1.A 2. C 3. C 4.A 5.C 6.B 7.A
II. ( 3 points)
1. There are six chair in the livingroom
=> There are six chairs in the livingroom
2. How many windows there are in this room?
=> How many windows are there in this room?
3. My sister are six years old.
=> My sister is six years old
Trường THCS Yên Trấn Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6.
Loại đề :ĐK Tiết PPCT: 18 Thời gian làm bài: 45 phút.
__________________________________________________________________

I. Choose the best answer to fill in the gaps. ( 2 pts)
( Chọn phương án trả lời tốt nhất để điền vào chỗ trống)
Eg 0. What is your name? ( Who / Where / What )
1. My sister and I …………… teachers ( am / is / are )
2. This is ……………. eraser . ( the / an / a )
3. What are ……………..? They are stools. ( those / this / that)
4. ………… does he do? - He is a student ( Where / Who / What)
5. They live …………….. Vinh city. ( in / on/ to)
6. …………….. are you ? - I am twelve. ( How / How old / How many )
7. …………… is that? - That is my brother. ( It / What / Who )
8. There …………. one table in our classroom. ( is / am / are )
II. Numbers ( 2 pts)
a. Write the words for the numbers (Viết bằng chữ các số sau )
- 1 -> ….. one …..... - 16 -> …………………
- 9 -> ……………. .. - 80 -> …………………
- 11-> ……………… - 100 -> ………………..
b. Write the the numbers for the words ( Viết bằng số các từ sau)
- twelve -> …… 12… - eighty- four -> ……………. ..
- twenty- five -> ……………. .. - fifty- six -> ……………. ..
- sixty - nine -> ……………. .. - thirty -> ……………. ..
III. Match the questions to the correct answers ( 3 pts)
(Nối các câu hỏi với các câu trả lời đúng)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Tùng
Dung lượng: 60,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)