DE KIEM TRA 1TIET VATLY 8 HK1
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Hanh |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA 1TIET VATLY 8 HK1 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Tuần:
11
Ngày soạn:
22-10-2011
Tiết:
11
Ngày KT:
27-10-2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI LÝ 8
NĂM HỌC 2011 - 2012
I. Mục đích của đề kiểm tra:
1. Phạm vi kiến thức:
Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 8 theo PPCT (sau khi học xong bài 6 Lực ma sát).
Mục đích:
- HS:
a. Về kiến thức:
Mô tả chuyển động cơ học và tính tương đối của chuyển động.
Biết vận tốc là đại lượng biểu diễn sự nhanh chậm ủa chuyển động .
Nhận biết được hiện tượng quán tính.
Biết một số cách làm tăng giảm ma sát trong đời sống và kĩ thuật.
Nhận bết tác dụng của lực cân bằng.
b. Về kĩ năng:
Biết cách tính vận tốc của chuyển động đều và vận tốc trung bình của chuyền động không đều .
Biết biểu diễn lực bằng vectơ.
Giải thích một số hiện tượng trong đời sống và kĩ thuật bằng khái niệm quán tính.
c. Thái độ:
- HS có tái độ nghiêm túc trong làm bài, ý thức được sản phẩm mình làm ra.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II. Hình thức đề kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
III. Ma trận đề kiểm tra:
Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
TT
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1
Chuyển động cơ
4
3
2.1
1.9
23.3
21.1
2
Lực cơ
5
3
2.1
2.9
23.3
32.2
Tổng
9
6
4.2
4.8
46.7
53.3
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Cấp độ
Nội dung của đề
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn của kiểm tra)
Điểm số
T.Số
TN
TL
Cấp độ (1,2) Lý thuyết
Chuyển động cơ
23.3
2.3
~2
2(1đ)
1(1đ)
2,0
Lực cơ
23.3
2.3
~2
1(0,5đ)
1(2đ)
2,5
Cấp độ (3,4) Vận dụng
Chuyển động cơ
21.1
2.1
~2
1(0,5đ)
1(2đ)
2,5
Lực cơ
32.2
3.2
~4
2(1đ)
1(2đ)
3,0
Tổng
100
10
10
6(3đ)
4(7đ)
10
c. Ma trận đề:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ
C1.1: Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
C3.2: Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
C2.3: Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
C3.1: Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ
C2.4: Vận dụng được công thức tính tốc độ .
Số câu hỏi
Câu 1(C1.1),
Câu 2(C3.2)
Câu 3(C2.3)
Câu 7(C3.1)
Câu 9 (C2.4)
5 câu
Số điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
2 điểm
4,5 điểm
Lực cơ
C5.1: Nêu được hai lực cân bằng là gì?.
C4.2: Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
C6.4: Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật
C6.1 : Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
C6.2 : Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
C4.3: Biểu diễn
11
Ngày soạn:
22-10-2011
Tiết:
11
Ngày KT:
27-10-2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI LÝ 8
NĂM HỌC 2011 - 2012
I. Mục đích của đề kiểm tra:
1. Phạm vi kiến thức:
Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 8 theo PPCT (sau khi học xong bài 6 Lực ma sát).
Mục đích:
- HS:
a. Về kiến thức:
Mô tả chuyển động cơ học và tính tương đối của chuyển động.
Biết vận tốc là đại lượng biểu diễn sự nhanh chậm ủa chuyển động .
Nhận biết được hiện tượng quán tính.
Biết một số cách làm tăng giảm ma sát trong đời sống và kĩ thuật.
Nhận bết tác dụng của lực cân bằng.
b. Về kĩ năng:
Biết cách tính vận tốc của chuyển động đều và vận tốc trung bình của chuyền động không đều .
Biết biểu diễn lực bằng vectơ.
Giải thích một số hiện tượng trong đời sống và kĩ thuật bằng khái niệm quán tính.
c. Thái độ:
- HS có tái độ nghiêm túc trong làm bài, ý thức được sản phẩm mình làm ra.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II. Hình thức đề kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
III. Ma trận đề kiểm tra:
Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
TT
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1
Chuyển động cơ
4
3
2.1
1.9
23.3
21.1
2
Lực cơ
5
3
2.1
2.9
23.3
32.2
Tổng
9
6
4.2
4.8
46.7
53.3
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Cấp độ
Nội dung của đề
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn của kiểm tra)
Điểm số
T.Số
TN
TL
Cấp độ (1,2) Lý thuyết
Chuyển động cơ
23.3
2.3
~2
2(1đ)
1(1đ)
2,0
Lực cơ
23.3
2.3
~2
1(0,5đ)
1(2đ)
2,5
Cấp độ (3,4) Vận dụng
Chuyển động cơ
21.1
2.1
~2
1(0,5đ)
1(2đ)
2,5
Lực cơ
32.2
3.2
~4
2(1đ)
1(2đ)
3,0
Tổng
100
10
10
6(3đ)
4(7đ)
10
c. Ma trận đề:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ
C1.1: Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
C3.2: Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
C2.3: Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
C3.1: Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ
C2.4: Vận dụng được công thức tính tốc độ .
Số câu hỏi
Câu 1(C1.1),
Câu 2(C3.2)
Câu 3(C2.3)
Câu 7(C3.1)
Câu 9 (C2.4)
5 câu
Số điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
2 điểm
4,5 điểm
Lực cơ
C5.1: Nêu được hai lực cân bằng là gì?.
C4.2: Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
C6.4: Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật
C6.1 : Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
C6.2 : Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
C4.3: Biểu diễn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Hanh
Dung lượng: 125,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)