đề kiểm tra 1tiết lý 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1tiết lý 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Ma trận cho kiểm tra 1 tiết vật lý 9
Phần học
Biết (30%)
Hiểu (40% )
Vậndụng (30%)
Tổng
Cường độ dòng điện và hiệu điện thề
1Câu ( 1)
1 đ
Điện trở -Định luật ôm
1Câu (1 đ )
1Câu (1đ)
1câu ( 2đ)
4đ
Công suất và điện năng
1Câu (1đ)
1Câu (1đ)
2đ
Định luật Jun –Len Xơ
1Câu 2(đ)
2 điểm
Cộng
2Câu
3 Câu
3Câu
10 điểm
MĐ01 KIỂM TRA VẬT LÝ 9 MỘT TIẾT
Thời gian 45phút ( Không kể thời gian giao đề )
Ngày kiểm tra ................................Ngày trả ............................
Họ và tên ..................................................Lớp ...................
ĐỀ
Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là là 1,5A khi nó được mắc vào hiệu điện thế 12V.Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế là bao nhiêu ?
Câu 2: Một dây đồng dài 100m có tiết diện là 2mm2 . Tính điện trở của sợi dây đồng này , biết điện trở suất của đồng là 1,7..
Câu 3: Trên bóng đèn có ghi 12V - 6W .
a. Em hãy cho biết ý nghĩa của các số ghi này.
b. Tính cường độ dòng điện định mức của dòng chạy qua bóng đèn
c. Tính điện trở của bóng đèn khi đó
Câu 4: Cho hai điện trở R1 và R2 . Hãy chứng minh rằng : Khi cho dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp thì nhiệt lượng toả ra ở một điện trở này tỷ lệ thuận với các điện trở đó :
Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ .Am pe kế có điện trở vô cùng nhỏ
Hai bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức là Ud =6V
Khi đèn sáng bình thường có điện trở tương ứng là
R1 =8 R2 =12 . Hiệu điện thế của mạch
U =12V . Khi K đống điện trở của biến trở chỉ bao nhiêu R1
Tính công sản ra của biến và của toàn mạch
Trong thờ gian 10 phút .
R2
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..
......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm MĐ01
Câu1: 2đ - Viết được hệ thức (1đ)
Tính được U2 =24V (1đ)
Câu 2:(2đ ) – Đổi đơn vị tiết diện đúng ghi tóm tắt chính xác (0,5đ)
– Viết được hệ thức (0,5đ)
Tính chính xác điện trở R= 0,85
Câu 3: 1,5đ – Nêu được ý nghĩa 0,5đ
- Tính được cường độ dòng điện định mức I= 0,5A 0,5đ
- Điện trở R= 24 0,5đ
Câu 4: 2đ - Học sinh nắm được trong đoạn mạc mắc nối tiếp I bằng nhau
Và viết được công thức định luật Jun –Len Xơ Q = I2 Rt để chứng minh
Câu 5: (2,5đ)
HS biết được khi đèn sáng bình thường Udm = Usd = 6V 0,25 đ
Tính được Ub = Utm –Uđ = 6V 0,25 đ
Lập luận được đèn mắc nối tiếp với bóng đèn nên Iđ12 =Ib 0,5 đ
HS tính được Ib = Iđ12 =I1 +I2 = 0,5 đ
Tính Rb = 0,25đ
Tính công sản ra trong thời gian 10’ của biến là 0,25đ
A = UIt = 1,25.6.600 =4500J
Tính công sản ra trong thời gian 10’ của toàn mạch 0,5đ
A = UIt = 1,25.12.600 = 9000J
MĐ02 KIỂM TRA VẬT LÝ 9 MỘT TIẾT
Thời gian 45phút ( Không kể thời gian giao đề )
Ngày kiểm tra ................................Ngày trả ............................
Họ và tên ..................................................Lớp ...................
ĐỀ
Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là là 1,5A khi nó được mắc vào hiệu điện thế 12V.Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó giảm đi 0,5A thì hiệu điện thế là bao nhiêu ?
Câu 2: Một dây đồng dài 100m có điện trở 1,7 .Biết điện trở suất của đồng là 1,7..Tính tiết diện của dây
Câu 3: Trên bàn là có ghi 220 V - 1000W .
a. Em hãy cho biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)