Đề kiểm tra 1tiết hóa học

Chia sẻ bởi Lê Văn Duẩn | Ngày 15/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1tiết hóa học thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên :…………………
Lớp: …….
Điểm:


Ngày…..tháng 10 năm 2007
KIỂM TRA 1 TIẾT( Số 1 )
Môn : Hoá 9


I. Trắc nghiệm :(6đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 :Cho các axit : Fe2O3 ;Al2O3 ,CO ,N2O5 ; CaO ;SiO2.Dãy các Axit phản ứng với nước l à:
a. Fe2O3 ,CO2 , N2O5 b. Al2O3 , CaO , SiO2 c.CO2 , N2O5 ,CaO d. CO2 ,CO , CaO
Câu 2 : Những Axit chỉ thể hiện tính chất Oxit Bazơ :
a.CuO ,SO2 , MgO, b CuO, Na20 ,MgO
c.Na2O ,CuO , Al2O3 d . MgO , P2O5,Na20
Câu 3: Khí x có đặc điểm : Là một Oxit axit , nặng hơn khí NO2 . Khí x là:
a.CO2 b. Cl2 c.HCl d.SO2
Câu 4:Trong thành phần khí thải công nghiệp ,các khí gây ra hiện tượng mưa Oxit là :
a.SO2 ,CO , NO2 b.H2S , NO ,CO2
c.NO2 , N2 , NH3 d. SO2 , NO2 ,CO2
Câu5 : Chất có thể tác dụng với nước cho một dung dịch làm cho phenol phtalein không màu chuyển thành màu đỏ .
a.SO2 b.P2O5 c.K2 O d.CO2
Câu 6:Giấy quì tím chuyển thành màu đỏ khi nhúng vaod dung dịch được tạo thành từ :
a.1 mol HCl và 1 mol KOH b.1,5 mol Ca(OH )2 và 1,5 mol HCl
c.0,5 mol H2 SO4 và 1,5 mol NaOH ; d.1 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH
Câu 7 : Axitsunfuric được sản xuất theo qui trình sau :
S + X ( Y
Y + X ( Z
Z + H2O ( H2SO4
X ,Y ,Z lần lược là :
a.SO3 , H2O ,O2 b.O2 ,SO4 ,SO3
c.H2 ,O2 , SO2 d.SO2 ,SO3 , O2
Câu 8 : Oxit nào sau đây có thể làm khô khí HCl ẩm :
a.CaO b. P2O5 c.MgO d.SiO2
Câu9 : Lượng vôi sống sản xuất từ một tấn đá vôi là :
a. 1 tấn b.1000000g c.0,56 tấn d.56000g
Câu 10 : 3,10 gam Na2ôhà tan trong nước để được 100 ml dung dịch .Nồng độ của dung dịch là :
a.0,005M b.0,05M c.0,10 M d.0,01M
Câu11:Cho các chất NaOH ,H2SO4 , CaO ,SO2 ,H2O , Mg
Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là :
a. 7 b. 6 c. 8 d. 4
Câu 12 : Hoàn thành các phản ứng hoá học của phản ứng sau :
a.FeO + …………… ( FeCl2 + ……………
b.Cu +…………… ( CuSO4 +…………….+………….
II. Tự luận :
Câu1 : Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra của các thí nghiệm sau:
a.Cho CuO tác dụng với Axit Sunfuric loãng .
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
b.Cho dung dịch HCl tác dụng với dung dịch NaOH có mặt của phenol phtalein
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu2: Xác định muối sinh ra khi cho 1 mol khí CO2 tác dụng với 80g NaOH?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 3 :Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại Zn bằng 250 ml dung dịch H2SO4 0,3 M . đẻ trung hoà lượng axit đủ cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5 M. Hãy tính giá trị a
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………









Họ và tên :…………………
Lớp: …….
Điểm:


Ngày…..tháng 10 năm 2007
KIỂM TRA 1 TIẾT( Số 1 )
Môn : Hoá 9


I. Trắc nghiệm :(6đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 :Cho các axit : Fe2O3 ;Al2O3 ,CO ,N2O5 ; CaO ;SiO2.Dãy các Axit phản ứng với nước l à:
a. CO2 , N2O5 ,CaO b. Al2O3 , CaO , SiO2
c Fe2O3 ,CO2 , N2O5 d. CO2 ,CO , CaO Câu 2 : Những Axit chỉ thể hiện tính chất Oxit Bazơ :
a.CuO ,SO2 , MgO, b. MgO , P2O5,Na20
c.Na2O ,CuO , Al2O3 d. CuO, Na20 ,MgO
Câu 3: Khí x có đặc điểm : Là một Oxit axit , nặng hơn khí NO2 . Khí x là:
a.CO2 b. SO2 c.HCl d. Cl2
Câu 4:Trong thành phần khí thải công nghiệp ,các khí gây ra hiện tượng mưa Oxit là :
a.SO2 ,CO , NO2 b. SO2 , NO2 ,CO2
c.NO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Duẩn
Dung lượng: 40,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)