DE kiem tra 1tiet Dai 8 tiet 20 co ma tran
Chia sẻ bởi Nguyễn Trí Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DE kiem tra 1tiet Dai 8 tiet 20 co ma tran thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 (tiết 20)
(Năm học 2012-2013)
(Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận)
Chuẩn đánh giá :
* Kiến thức :
- Hiểu khái niệm nhân, chia đa thức
- Thuộc 7 HĐT đáng nhớ và nhận dạng HĐT theo hai chiều ; các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Biết điều kiện đơn thức (đa thức ) chia hết cho đơn thức (đa thức)
- Hiểu khái niệm phép chia hết, phép chia có dư
* Kĩ năng :
- Biết nhân chia đơn thức, đa thức. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Nắm đước tính chất (a-b)2 = (b-a)2; (a-b)3 ( (b-a)3
- Biết đổi dấu một biểu thức để thành một hằng đẳng thức; điền thêm hạng tử để BT trở thành HĐT
- Biết phân tích đa thức thành nhân tử (dạng biểu thức tương đối đơn giản )
TT
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Nhân chia
đa thức
Số câu
2(2;4)
2(7a,b)
1(11)
5
TS điểm
1.00
1.50
1.00
3.5
2
HĐT đáng nhớ
Số câu
1(1)
1(3)
1(9)
1(6)
4
TS điểm
0.50
0.50
1.50
0.50
3.0
3
PT đa thức thành NT
Số câu
1(8a)
1(5)
1(8b)
3
TS điểm
0.75
0.50
0.75
2.0
4
Chia đa thức biến…
Số câu
1(10)
1
TS điểm
1.50
1.5
TC
Số câu hỏi
5
4
4
13
TS điểm
3.0
4.25
2.75
10.0
TN/TL = 3/7 Ngày 15 tháng 10 năm 2012
GVBM
Huỳnh Long
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 (tiết 20) Năm học 2012-2013
Lớp : . . . . . . . . Thời gian : 45 phút . Ngày kiểm tra :. . . . . . /. . . . / 2012
Điểm
Lời phê của giáo viên
A.TRẮC NGHIỆM :(3.0đ ) Chọn kết quả đúng rồi ghi vào bài làm
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai ?
a. (2x-1)2 = (1-2x)2 b. (x+2)(x2+2x+4) = x3 + 8
c. (3x-1)3 ( (1-3x)3 d. x2 + 2xy + y2 = (x+y)2
Câu 2 : Kết quả phép chia : 12x2y2z : -3xyz là :
a. 4xy b. 4x2y2z c. -4xy d. -4z
Câu 3 : Điền vào khoảng trống một hạng tử để các biểu thức sau là một hằng đẳng thức :
a. x2 + 4xy + . . . . .= (x + 2y)2 b. 25x2 . . . . + 9y2 = ( 5x – 3y)2
Câu 4 : Cho biểu thức A = xmy4 ; B = x5yn . Để A B thì :
a) m = 6 ; n = 5 b) m = 5 ; n( 4 c) m( 5 ; n ( 4 d) m (5 ; n ( 4
Câu 5 : Cho đa thức 2x2+x = 0 , giá trị của x là :
a) x = 0 b) x=0 hoặc x = ½ c) x=0 hoặc x=-1/2 d) x=0 hoặc x=2
Câu 6 : Kết quả rút gọn của biểu thức (x+ y)2 + (x – y
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 (tiết 20)
(Năm học 2012-2013)
(Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận)
Chuẩn đánh giá :
* Kiến thức :
- Hiểu khái niệm nhân, chia đa thức
- Thuộc 7 HĐT đáng nhớ và nhận dạng HĐT theo hai chiều ; các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Biết điều kiện đơn thức (đa thức ) chia hết cho đơn thức (đa thức)
- Hiểu khái niệm phép chia hết, phép chia có dư
* Kĩ năng :
- Biết nhân chia đơn thức, đa thức. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Nắm đước tính chất (a-b)2 = (b-a)2; (a-b)3 ( (b-a)3
- Biết đổi dấu một biểu thức để thành một hằng đẳng thức; điền thêm hạng tử để BT trở thành HĐT
- Biết phân tích đa thức thành nhân tử (dạng biểu thức tương đối đơn giản )
TT
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Nhân chia
đa thức
Số câu
2(2;4)
2(7a,b)
1(11)
5
TS điểm
1.00
1.50
1.00
3.5
2
HĐT đáng nhớ
Số câu
1(1)
1(3)
1(9)
1(6)
4
TS điểm
0.50
0.50
1.50
0.50
3.0
3
PT đa thức thành NT
Số câu
1(8a)
1(5)
1(8b)
3
TS điểm
0.75
0.50
0.75
2.0
4
Chia đa thức biến…
Số câu
1(10)
1
TS điểm
1.50
1.5
TC
Số câu hỏi
5
4
4
13
TS điểm
3.0
4.25
2.75
10.0
TN/TL = 3/7 Ngày 15 tháng 10 năm 2012
GVBM
Huỳnh Long
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 (tiết 20) Năm học 2012-2013
Lớp : . . . . . . . . Thời gian : 45 phút . Ngày kiểm tra :. . . . . . /. . . . / 2012
Điểm
Lời phê của giáo viên
A.TRẮC NGHIỆM :(3.0đ ) Chọn kết quả đúng rồi ghi vào bài làm
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai ?
a. (2x-1)2 = (1-2x)2 b. (x+2)(x2+2x+4) = x3 + 8
c. (3x-1)3 ( (1-3x)3 d. x2 + 2xy + y2 = (x+y)2
Câu 2 : Kết quả phép chia : 12x2y2z : -3xyz là :
a. 4xy b. 4x2y2z c. -4xy d. -4z
Câu 3 : Điền vào khoảng trống một hạng tử để các biểu thức sau là một hằng đẳng thức :
a. x2 + 4xy + . . . . .= (x + 2y)2 b. 25x2 . . . . + 9y2 = ( 5x – 3y)2
Câu 4 : Cho biểu thức A = xmy4 ; B = x5yn . Để A B thì :
a) m = 6 ; n = 5 b) m = 5 ; n( 4 c) m( 5 ; n ( 4 d) m (5 ; n ( 4
Câu 5 : Cho đa thức 2x2+x = 0 , giá trị của x là :
a) x = 0 b) x=0 hoặc x = ½ c) x=0 hoặc x=-1/2 d) x=0 hoặc x=2
Câu 6 : Kết quả rút gọn của biểu thức (x+ y)2 + (x – y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trí Dũng
Dung lượng: 812,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)