Đề Kiểm tra 1t_ Kỳ I

Chia sẻ bởi Đinh Hữu Trường | Ngày 15/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra 1t_ Kỳ I thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

. THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU ( 7A2-> 7A10)

Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp


TN
TL
TN
TL
TN
TL

Ngành ĐV nguyên sinh
Nhận biết được tác hại của trùng kiết lị và trùng sốt rét
Nhận biết cách dinh dưỡng của trùng roi xanh.
Hiểu được đặc điểm của tập đoàn trùng roi





Số câu 2
Số điểm 3
Tỉ lệ %:
25%
1Câu
O,5đ-5%
1Câu
1,5 – 15%
1Câu
1đ-10%




Ngành ruột khoang
Nhận biết đặc điểm của san hô và ruột khoang


 Nêu điểm chung của ĐVNS



Số câu
Số điểm:3
Tỉ lệ %: 15%
1Câu
O,5đ -5%


1Câu: 2a
1đ-10%



Các ngành giun
Nhận biết được cấu tạo ngoài của sán lá gan

Hiểu được cấu tạo ngoài giun đũa


Giải thích được sự hô hấp của giun đất

Số câu:3
Số điểm:4
Tỉ lệ %:40%
1Câu
O,5đ-5%

1Câu
O,5đ -5%


1Câu: 2a
3 đ- 30%

Tổng số câu 10
Tổng số điểm
Tỉ lệ 100%
 2Câu:
1,5 Điểm
15%
 3Câu:
2,5 Điểm
25%
 2Câu:
1,5 Điểm
15%
1Câu:
1 Điểm
10%

 1Câu:
3 Điểm
35%












HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA 1 TIÊT ( 2012 -2013)
LỚP: 7A… MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Điểm


Lời phê của giáo viên






Đề bài:
A/ Phần trắc nghiệm( 3 điểm)
Câu 1(2 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
1. Trùng sốt rét và trùng kiết lị giống nhau về đặc điểm dinh dưỡng là:
A. Phá vỡ hồng cầu. B. Hủy hoại hồng cầu.
C. Nuốt hồng cầu. D. Kí sinh ở muỗi.
2. San hô giống hải quì ở các đặc điểm?
A. Có lối sống bám, cơ thể đối xứng tỏa tròn. B. Có ruột khoang thông với nhau
C. Sống tập đoàn D. Sống đơn độc.
3. Sán lá gan có đặc điểm:
A. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên. B. Ruột phân nhánh.
C. Giác bám phát triển. D. Cả A, B và C
4. Giữa đũa sống được trong ruột non người là do:
A.Có khả năng chui rúc. B. Có hệ tiêu hóa phân hóa
C. Có lớp vỏ cuticun D. Cả A và B
Câu 2(1 điểm) Hãy chọn các cụm từ trong ngoặc điền vào chỗ trống sao cho thích hợp (Đa bào, đơn bào, tế bào, trùng roi)
Tập đoàn ……………..dù có nhiều ……………….nhưng chỉ là nhóm động vật ……………. Vì mỗi tế bào vẫn vận động và dinh dưỡng độc lập. Tập đoàn trùng roi được coi là hình ảnh của mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật …………
B/ Phần tự luận (7điểm)
Câu 1(1,5điểm)cho biết dinh dưỡng của trùng roi xanh như thế nào?
Câu 2(2,5 điểm) Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?
Câu 3(3 điểm) Nêu Lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt như thế nào? Giải thích vì sao khi trời mưa nhiều thì giun đất lại chui lên mặt đất?
Bai làm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

IV. BIỂU ĐIỂM - ĐÁP ÁN
A/ Phần trắc nghiệm( 3 điểm)
Câu 1: Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
1. B 2. A 3. D 4. C
Câu 2: Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm
1 – Trùng roi 2 – Tế bào 3 – Đơn bào 4 – Đa bào
B/ Phần tự luận (7điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)Nêu được các ý sau cho 1,5 điểm
- Tự dưỡng và dị dưỡng. 0,5 điểm
- Hô hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào. 0,5 điểm
- Bài tiết:Nhờ không bào co bóp. 0,5 điểm
Câu 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Hữu Trường
Dung lượng: 55,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)