De kiem tra 1t hoc ki II co ma tran

Chia sẻ bởi Hoa Lan Xanh | Ngày 15/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 1t hoc ki II co ma tran thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 20/3/2012
Ngày giảng:7A: /3/2012
7B:23/3/2012
Tiết 55: Kiểm tra một tiết
I/ Mục tiêu.
1/ Kiến thức.
- Khắc sâu kiến thức về: Động vật nguyên sinh, ruột khoang, các ngành giun. Thông qua kiểm tra đánh giá chất lượng học sinh học tập của học sinh và chất lượng giảng dạy của giáo viên. Từ đó giúp giáo viên điều chỉnh PP dạy học cho phù hợp.
2/ Kĩ năng.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm việc độc lập, biết giải thích một số hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống con người.
3/ Thái độ.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập và trung thực trong kiểm tra.
II.Hình dạy học:
- kiểm tra viết.
III/ Chuẩn bị.
1/ Giáo viên.
- Ma trận, đề, đáp án.
MA TRẬN
Tên chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG




CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Lớp lưỡng cư
(3 tiết)
Chỉ ra được đặc điểm hô hấp của ếch.
Xác định đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước.

 Phân biệt hệ tuần hoàn của lưỡng cư với các lớp động vật khác
Giải thích tập tính sống nửa nước nửa cạn và bắt mồi của ếch.





Số câu: 3,25
1,75(đ)
=17,5%
Số câu: 2
0,5(đ)
=29%


Số câu:1/4
0,25(đ) =14%
Số câu:1
(1đ)
=57%






Lớp bò sát
(3 tiết)



Chỉ ra đặc điểm chung của lớp bò sát.
Phân biệt hệ tuần hoàn của lớp bò sát với các lớp động vật khác

Phân loại đại diện bò sát thuộc bộ có vảy.




Số câu: 2,25
3,5(đ)
=35%

Số câu: 1
3(đ)
=86%
Số câu: 1/4
0,25(đ)
=7%

Số câu: 1
0,25(đ)
=7%





Lớp chim
(4 tiết)



Phân biệt hệ tuần hoàn của lớp chim với các lớp động vật khác
Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
Biết vai trò của chim





Số câu: 2,25
2,5 (đ) =25%


Số câu: ¼
0,25(đ)
=10%

Số câu:1
2(đ)
=80%
Số câu: 1
0,25(đ) =10%





Lớp thú
(9 tiết)


Phân biệt hệ tuần hoàn của lớp thú với các lớp động vật khác


Minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú .



Số câu: 1,25
2,25 (đ) =22,5%



Số câu:1/4 0,25(đ)
=11%



Số câu: 1
2(đ) =89%



Tổng số câu: 9
Tổng số điểm: 10
=100%
Số câu:
2
0,5( đ)
=5%

Số câu: 1
3( đ)
=30%

Số câu: 1
1(đ)
=10%

Số câu: 2
3 (đ)
=30%

Số câu: 2
0,5 (đ)
=5%

Số câu: 1
2(đ) =20%



ĐỀ THI
A/ Trắc nghiệm: (2đ)
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1:. (0,25đ)Ếch hô hấp
A. Chỉ qua da. B. Vừa qua da vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu.
C. Chỉ bằng phổi. D. Vừa qua da vừa bằng phổi nhưng qua da
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoa Lan Xanh
Dung lượng: 80,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)